Đăng nhập
Đăng ký
900 lượt thi 85 câu hỏi 60 phút
93 lượt thi
Thi ngay
151 lượt thi
83 lượt thi
90 lượt thi
16 lượt thi
Câu 1:
Những lựa chọn nào sau là phương thức thâm nhập thị trường quốc tế, ngoại trừ:
A.Xuất khẩu
B.Tiêu chuẩn hóa
C.Cấp phép
D.FDI
Câu 2:
Thị trường quốc tế bao gồm:
A.Thị trường đa quốc gia
B.Thị trường khu vực
C.Thị trường toàn cầu
D.Cả 3 nhóm thị trường
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây thể hiện xu hướng đối nội, đối ngoại của mỗi quốc gia:
A.Luật pháp
B.Chính trị
C.Hệ thống văn bản pháp luật
D.Văn hóa
Câu 4:
Đây là 2 phương pháp nghiên cứu thị trường quốc tế:
A.Bên trong – bên ngoài
B.Sơ cấp – thứ cấp
C.Sơ cấp, bên trong – thứ cấp, bên ngoài
D.Sơ cấp, thứ cấp – bên trong, bên ngoài
Câu 5:
Đặc điểm chung lớn nhất của xuất khẩu là:
A.Việc di chuyển sản phẩm qua biên giới quốc gia
B.Phạm vi hoạt động mở rộng
C.Chịu tác động phức tạp của nhiều yếu tố môi trường
D.Lợi nhuận thấp
Câu 6:
Chính phủ đánh thuế hàng nhập khẩu nhằm hướng tới các mục đích sau, ngoại trừ:
A.Bảo hộ sản xuất trong nước
B.Tăng ngân sách
C.Chuyển hướng thương mại quốc tế
Câu 7:
Có… các nguyên tắc lựa chọn phương thức TNTTQT
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 8:
Đây là dữ liệu thứ cấp, bên ngoài mà doanh nghiệp cần nghiên cứu khi lựa chọn thị trường nước ngoài, ngoại trừ:
A.Mức độ ổn định của đồng nội tệ của thị trường nước ngoài
B.GNP
C.Hành vi tiêu dùng của khách hàng nước ngoài
D.Mô hình phát triển của ngành kinh doanh
Câu 9:
Nhượng quyền thương mại và cấp phép:
A.Đều là hợp đồng cho phép sở hữu trí tuệ
B.Đều có nội dung nhượng quyền/cấp phép khá toàn diện
C.Đều kèm theo các đặc quyền kinh doanh
D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 10:
Trong nghiên cứu Marketing ở thị trường nước ngoài, so với thông tin thứ cấp thì thông tin sơ cấp là:
A.Chính xác hơn
B.Dễ sai sót hơn
C.Dễ thu thập hơn
D.Tốn kém hơn trong khâu thu thập
Câu 11:
Những câu hỏi : Ai thu thập thông tin? Thông tịn thu thập với mục đích gì? Phương pháp thu thập thông tin? Có thể cho chúng ta cơ sở để đánh giá….của thông tin ở thị trường nước ngoài.
A.Độ tin cậy của thông tin
B.Tính xác thực của thông tin
C.Độ tin cậy và tính xác thực của thông tin
D.Tiêu chí khác (ko phải độ tin cậy và tính xác thực)
Câu 12:
Thuế quan trong thương mại quốc tế có thể hiểu là:
A.Thuế và phí đánh trực tiếp vào hh nhập khẩu
B.Thuế và phí đánh vào hh nhập khẩu của các quốc gia có nền kinh tế thị trường chưa/không hoàn hảo
C.Các hàng rào kỹ thuật dựng lên bởi các nước nhập khẩu nhằm hạn chế luồng hàng hóa từ các quốc gia khác
D.Cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Câu 13:
Yếu tố chính trị của thị trường nước ngoài có thể ảnh hưởng tới….thông tin:
A.Tính xác thực của thông tin
B.Độ tin cậy của thông tin
C.Sự sẵn có của thông tin
Câu 14:
Yếu tố môi trường nào quyết định sự hấp dẫn của thị trường quốc tế?
A.Môi trường kinh tế
B.Môi trường chính trị pháp luật
C.Môi trường công nghệ
D.Môi trường cạnh tranh
Câu 15:
Hình thức liên doanh nào mà theo đó một công ty liên doanh với nhiều công ty khác là:
A.Liên doanh hỗn hợp
B.Liên doanh mạng lưới
C.Liên doanh chiến lược
D.Cả 3 hình thức liên doanh trên đều có đặc điểm chung là việc một công ty liên doanh với nhiều công ty khác
Câu 16:
Đối với một công ty của Nhật, việc thu thập thông tin thứ cấp ở Mỹ so với Việt Nam là:
A.Dễ như nhau
B.Khó như nhau
C.Khó hơn
D.Dễ hơn
Câu 17:
Trong Franchising, nhiệm vụ quản lý vốn thuộc về:
A.Bên được cấp phép
B.Bên cấp phép
C.Cả bên cấp phép và bên được cấp phép
D.Đối tác thứ 3 (ko phải bên cấp phép và bên được cấp phép)
Câu 18:
Đây là quốc gia có chi phí dành cho nghiên cứu thị trường nhiều nhất thế giới:
A.Nhật
B.Trung Quốc
C.Mỹ
D.Đức
Câu 19:
Yếu tố nào sau đây là hành động của chính phủ ở nước chủ nhà (home country) – có tác động tiêu cực tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên thị trường quốc tế:
A.Hạn chế nhập khẩu
B.Quy định tỉ lệ nội địa hóa
C.Kiểm soát về giá
D.Hạn ngạch xuất khẩu tự nguyện
Câu 20:
Ngày nay công nghệ được hiểu theo nghĩa rộng chứ không đơn thuần là:
A.Dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị
B.Hệ thống thông tin
C.Phần cứng/phần mềm của máy tính
D.Bí quyết sản xuất kinh doanh
Câu 21:
Bước nào sau đây không nằm trong quy trình nghiên cứu thị trường nước ngoài:
A.Thu thập dữ liệu
B.Chọn phương pháp nghiên cứu
C.Bảo toàn và bảo mật dữ liệu
D.Lập kế hoạch nghiên cứu
Câu 22:
Đây được coi là một trong những đặc điểm của nguyên tắc thưục dụng khi thâm nhập thị trường quốc tế:
A.Kinh doanh với chính sách tối thiểu hóa rủi ro
B.Lựa chọn phương án tối ưu nhất để kinh doanh dựa trên yếu tố chi phí và doanh thu dự kiến
C.cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D.cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 23:
Loại rủi ro này đến từ nước sở tại nhằm hạn chế các khoản thanh toán của chi nhánh/công ty con tới công ty mẹ:
A.rủi ro bất ổn
B.rủi ro sở hữu
C.rủi ro hoạt động
D.rủi ro chuyển giao
Câu 24:
Hình thức cao nhát của việc tham gia vào thị trường toàn cầu là…..và toàn bộ hoạt động của TNCs ở thị trường nước ngoài.
A.Sáp nhập
B.Sở hữu 100% vốn
C.Nhượng quyền
D.Liên doanh
Câu 25:
Phương thức thị trường nào hàm chứa rủi ro thấp nhất?
A.Cấp phép
B.Nhượng quyền
C.Liên doanh
Câu 26:
Đây là đặc điểm của đại lý nước ngoài:
A.Có quyền sở hữu hàng hóa
B.Là một đơn vị độc lập
C.Nguồn thu từ phí và hoa hồng kinh doanh
D.Được quyền lựa chọn sử dụng thương hiệu cá nhân
Câu 27:
Chiến lược tiêu chuẩn hóa quảng cáo sẽ bất khả thi nếu không đạt được điều kiện sau:
A.Khả năng nhận diện
B.Mức độ khác biệt trong phản hồi
C.Quy mô thị trường
D.Tất cả các điều kiện này đều không ảnh hưởng đến quyết định tiêu chuẩn hóa quốc tế
Câu 28:
Tiêu chuẩn hóa trên phạm vi quốc tế và những bất lợi tương đối đối với các nước sáng tạo ra các sản phẩm mới là đặc điểm của pha này trong vòng đời sản phẩm quốc tế:
A.Pha 0: đổi mới trong nước
B.Pha 1: đổi mới ngoài nước
C.Pha 2: trưởng thành
D.Pha 3: nhân rộng khắp trên thế giới
E.Pha 4: đổi mới đảo ngược
Câu 29:
Đâu không phải là đặc điểm của hệ thống phân phối quốc tế
A.Chịu sự chi phối của các yếu tố môi trường kinh doanh quốc tế
B.Thiết lập đơn giản không tốn chi phí
C.Có sự khác nhau về chức năng hoạt động phân phối của trung gian phân phối ở các thị trường
Câu 30:
Để xác định hành vi bán phá giá của một quốc gia trên thị trường quốc tế, ngoài biên độ bán phá giá…
A.Không còn căn cứ nào khác
B.Không cần căn cứ nào khác
C.Cần xác định thêm khối lượng hàng hóa xuất nhập khẩu
Câu 31:
Đây là đặc điểm của chiến lược sản phẩm tiêu chuẩn hóa:
A.Sản phẩm nội địa được đưa ra thị trường quốc tế nguyên bản hoặc cải thiện không đáng kể
B.Sản phẩm nội địa được thay đổi để thích nghi với thị trường nước ngoài
C.Sản phẩm được thiết kế cho từng thị trường
D.Sản phẩm được thiết kế cho sự tương đồng về mặt thị hiếu, nhu cầu của khách hàng quốc tế
Câu 32:
Thuế quan của các quốc gia ảnh hưởng tới chiến lược…của doanh nghiệp:
A.Tiêu chuẩn hóa
B.Địa phương hóa
C.Giá
D.Truyền thông
Câu 33:
Nếu giữa các phân khúc trong một thị trường quốc tế không có sự kahsc nhau thì doanh nghiệp nên lựa chọn:
A.Thương hiệu của nhà sản xuất
B.Thương hiệu tòan cầu
C.Thương hiệu đơn
D.Không cần phát triển thương hiệu cho sản phẩm
Câu 34:
Việc sa thải một trung gian phân phối là:
A.Hết sức đơn giản
B.Không thể khi trung gian được pháp luật bảo vệ
C.Không thể thực hiện được
D.Cần thiết khi doanh nghiệp có thể
Câu 35:
Kênh phân phối đơn giản thường xuất hiện ở các quốc gia…
A.Kém phát triển
B.Đang phát triển
C.Phát triển
D.Kém phát triển và đang phát triển
Câu 36:
Đây là yếu tố đòi hỏi bao bì trong Marketing quốc tế bắt buộc phải có sự thay đổi.
A.Sự khác biệt của đơn vị đo lường
B.Thói quen tiêu dùng
C.Ngôn ngữ
Câu 37:
Đây là hoạt động không thuộc quá trình phát triển sản phẩm mới:
A.Phân tích kinh doanh
B.Phát triển sản phẩm
C.Thử nghiệm Marketing
D.Thương mại hóa sản phẩm
E.Định vị toàn cầu
Câu 38:
Sản phẩm tiêu chuẩn hóa thường có đặc điểm sau đây:
A.Hiệu quả nhưng không hiệu suất
B.Hiệu suất nhưng không hiệu quả
C.Hiệu suất và hiệu quả
Câu 39:
Đây là lý do vì sao các doanh nghiệp của Mỹ cho rằng sản phẩm được thiết kế cho người Mỹ là ưu việt và được người tiêu dùng trên toàn thế giới ưa chuộng.
A.Hội chứng ô tô cỡ lớn
B.Hội chứng vô lăng bên trái
C.Thuyết vị chủng
D.Hội chứng quốc gia tiên phong
E.Thuyết toàn cầu hóa
Câu 40:
Biên độ phá giá là:
A.Khoảng chênh lệch giữa giá nội địa và giá xuất khẩu
B.Là giá bán tại thị trường quốc tế
C.Là giá bán tại thị trường nội địa
D.Tất cả lựa chọn trên đều đúng
Câu 41:
Theo thống kê của ZenithOptimedia (2016), tỉ lệ tăng trưởng về chi phí dành cho quảng cáo của Việt Nam trong năm 2016 so với 2015 là…so với Mỹ:
A.Cao hơn
B.Thấp hơn
C.Ngang bằng
D.Không có kết quả so sánh
Câu 42:
Cơ sở để xác định giá sàn cho việc bán sản phẩm tại thị trường nước ngoài khác nhau là:
A.Nhu cầu thị trường
B.Nhu cầu thị trường và bản chất và cường độ cạnh tranh trên thị trường đó
C.Bản chất và cường độ cạnh tranh trên thị trường đó
D.Chi phí sản xuất sản phẩm tại từng thị trường
Câu 43:
Đây là quốc gia có chi phí cho quảng cáo lớn nhất thế giới:
A.Mỹ
B.Nhật
C.Hàn
D.Pháp
E.Đức
Câu 44:
Mối quan hệ giữa chi phí dành cho quảng cáo và mức độ phát triển kinh tế của một quốc gia là:
A.Tích cực (thuận chiều)
B.Tiêu cực (nghịch chiều)
C.Trung tính
D.Khó dự đoán
Câu 45:
Đây là đặc điểm của thương hiệu toàn cầu, ngoại trừ:
A.Cắt giảm chi phí quảng cáo
B.Dựa trên giả định tính đồng nhất của thị trường
C.Dễ nhận diện
D.Hạn chế ý nghĩa tiêu cực khi dịch sang ngôn ngữ bản địa
Câu 46:
So với thành phần khác cảu chiến lược Marketing hỗn hợp như thương hiệu và sản phẩm thì quảng cáo quốc tế có khả năng tiêu chuẩn hóa…
A.Thấp nhất
B.Cao nhất
D.Không thể xác định
Câu 47:
Đây được coi là hạn chế của chiến ược tiêu chuẩn hóa sản phẩm:
A.Kìm hãm sự sáng tạo
B.Tăng chi phí sản xuất
C.Không có lợi thế từ kinh tế quy mô
D.Tăng chi phí sản xuất và không có được ợi thế từ kinh tế quy mô
Câu 48:
Chi phí sản xuất có xu hướng bắt đầu giảm (tại các nước sang tạo ra sản phẩm mới) là đặc điểm của pha này trong IPLC:
A.Pha 0:
B.Pha 1: Đổi mới ngoài nước
C.Pha 2
D.Pha 3
E.Pha 4
Câu 49:
Đây không phải là một trong những kiểu bán phá giá trên thị trường quốc tế:
A.Bán phá giá bền vững
B.Bán phá giá chớp nhoáng
C.Bán phá gía định kỳ
D.Bán phá giá không thường xuyên
Câu 50:
Máy rửa bán không thông dụng, ít được ưa chuộng ở thị trường Việt Nam là do yếu tố nào sau đây tác động?
A.Lợi thế tương đối
B.Tính tương hợp
C.Khả năng trải nghiệm
D.Giá
Câu 51:
Nếu giữa các thị trường quốc tế là không có sự khác nhau thì doanh nghiệp nên lựa chọn:
B.Thương hiệu toàn cầu
C.Thương hiệu chùm
Câu 52:
Đây là đặc điểm của sản phẩm tác động tiêu cực đến việc chap nhận sản phẩm:
1.Sự phức tạp
2.Khả năng quan sát
3.Khả năng trải nghiệm
4.Khả năng chia nhỏ sản phẩm
5.Giá
A.1,2,3
B.1,5
C.1,4,5
D.1,2,5
E.1
Câu 53:
Đây là sản phẩm gần như không tuân theo những hiện tượng được giải thích trong IPLC.
A.Máy chữ
B.Máy tính
C.Máy rửa bát
D.Hệ thống điều hòa
E.Điện thoại di động
Câu 54:
Điểm khác nhau lớn nhất giữa thị trường xám và thị trường đen là:
A.Thị trường đen là một phần của hoạt động kinh tế liên quan tới việc kinh doanh bất hợp pháp, trong khi thị trường xám đề cập tới dòng lưu thông hàng hóa qua các kênh phân phối không chính thức
B.Thị trường đen có thể là đối tượng của việc kinh doanh hàng hóa bất hợp pháp nhưu vũ khí, thuốc phiện
C.Hàng háo thuộc thị trường xám là không bất hợp pháp nhưng hàng háo cảu thị trường đen có thể là bất hợp pháp
D.Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 55:
Đây không phải là một trong những tiêu chuẩn bắt buộc phải có để đi đến quyết định thích nghi thông điệp quảng cáo quốc tế.
B.Tính khả thi
C.Mức độ khác biệt trong phản hồi
D.Quy mô thị trường
E.Tất cả các điều kiện trên đều ảnh hưởng
Câu 56:
Đây à sản phẩm đòi hỏi phải được thích nghi nhiều nhất ở thị trường nước ngoài
A.Máy ghi âm
B.Ô tô
C.Phim
D.Đồng hồ
Câu 57:
Theo lý thuyết IPLC, một sản phẩm được sáng tạo ra cuối cùng sẽ trở thành:
A.Quốc gia nhập khẩu thuần túy
B.Quốc gia xuất khẩu tuyệt đối
C.Quốc gia xuất khẩu tương đối
D.Quốc gia độc quyền về sản phẩm
Câu 58:
Việc các doanh nghiệp Việt Nam bán sản phẩm trên Amazon.com thông qua sự hỗ trợ của website thương mại điện tử Fado là biểu hiện của kênh phân phối:
A.Xuất khẩu trực tiếp
B.Xuất khẩu gián tiếp
C.Xuất khẩu gián tiếp – trực tuyến
D.Xuất khẩu trực tiếp – trực tuyến
Câu 59:
Bán phá giá tác động….đến thị trường nước nhập khẩu
A.Tích cực
B.Tiêu cực
C.Cả tích cực và tiêu cực
D.Không đáng kể
Câu 60:
Đây không phải là đặc điểm của quảng cáo toàn cầu:
A.Hấp dẫn toàn cầu
B.Sẵn sàng cho khả năng thích ứng
C.Phù hợp với địa phương
D.Sử dụng quảng cáo nội địa để quảng cáo quốc tế ( như quan điểm của trung tâm quốc gia – Ethnocentric)
Câu 61:
Định nghĩa này của MNC (Công ty đa quốc gia) nhấn mạnh vào số lượng các quốc gia mà MNC tiến hành hoạt động kinh doanh, cũng như quốc tịch của các lãnh đạo cấp cao và chủ sở hữu.
A.Theo cấu trúc
B.Theo hoạt động
C.Theo hành vi
D.Theo địa lý
Câu 62:
So với nghiên cứu marketing quốc gia thì nghiên cứu marketing quốc tế là:
A.Bao gồm nhiều công đoạn hơn
B.Cần kiểm định kỹ càng hơn
C.Tốn kém hơn
D.Khó khăn và phức tạp hơn
Câu 63:
Nhận định nào sau đây là đúng:
A.Marketing quốc tế đòi hỏi sản phẩm phải được xuất khẩu ra khỏi biên giới quốc gia nên sản phẩm là yếu tố quan trọng hơn cả trong 4 yếu tố thuộc chiến lược marketing hỗn hợp.
B.Vì khoảng cách địa lý nên phân phối đã và đang là yếu tố trọng tâm của marketing quốc tế.
C.cả a và b đều đúng
D.cả a và b đều sai
Câu 64:
Đâu là tình huống thể hiện đầy đủ yêu cầu nghiên cứu marketing quốc tế? (1). Một doanh nghiệp Việt Nam có ý định mở nhà hàng ăn uống phục vụ khách hàng là người Hàn Quốc đang làm việc ở Việt Nam (2). Một doanh nghiệp Hàn Quốc có có ý định mở nhà hàng ăn uống phục vụ khách hàng là người Hàn Quốc đang làm việc ở Việt Nam (3). Một doanh nghiệp Hàn Quốc có có ý định mở nhà hàng ăn uống phục vụ khách hàng là người Việt Nam yêu thích ẩm thực Hàn Quốc tại Hàn Quốc (4). Một doanh nghiệp Hàn Quốc có có ý định mở nhà hàng ăn uống phục vụ khách hàng là người Việt Nam yêu thích ẩm thực Hàn Quốc tại Việt Nam
A.1 và 4
B.1, 2, 3, và 4
C.1, 3 và 4
D.4
Câu 65:
Phát biểu nào sau đây là đúng với khái niệm về môi trường Marketing quốc tế:
A.Là tập hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài, có ảnh hường tích cực hoặc tiêu cực đến việc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, nhằm đạt được mục tiêu doanh nghiệp đề ra.
B.Là tập hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài, có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến việc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, nhằm đạt được mức lợi nhuận doanh nghiệp đề ra.
C.Là tập hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài, có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến việc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, nhằm đạt được doanh số doanh nghiệp đề ra.
D.Là tập hợp các yếu tố bên trong và bên ngoài, có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến việc duy trì mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng, nhằm đạt được sự tin cậy của khách hàng.
Câu 66:
Tính chính xác và mức độ sẵn có của dữ liệu thứ cấp của thị trường nước ngoài phụ thuộc vào
A.Chi phí dành cho hoạt động nghiên cứu thị trường
B.Mức độ phát triển kinh tế của thị trường nước ngoài
C.Phương pháp thu thập dữ liệu
Câu 67:
Khi thâm nhập vào các thị trường có ... các công ty thường chọn hướng liên doanh hơn là mua lại các công ty có sẵn.
A.sự khác biệt về pháp luật và văn hóa quá lớn
B.hành vi tiêu dùng cá biệt
C.tình hình chính trị không ổn định
D.sức mua lớn
Câu 68:
Tính ... của ... thể hiện ở việc bên được cấp phép sẽ trở thành đối thủ cạnh tranh trực tiếp với người cấp phép trên thị trường xuất khẩu.
A.Tích cực/Nhượng quyền
B.Tích cực/Cấp phép
C.Tiêu cực/Nhượng quyền
D.Tiêu cực/Cấp phép
Câu 69:
Khi tiến hành Marketing quốc tế, mọi hoạt động từ sản xuất đến bán hàng của công ty đều căn cứ vào:
A.Nhu cầu biến động của thị trường nước ngoài
B.Lượng hàng bán dư thừa trong nước
C.Cả 2 ý kiến trên
Câu 70:
Căn cứ để xác định Marketing quốc tế là dựa vào:
A.Bản chất kinh tế
B.Nội dung ứng dụng
C.Không gian
D.a và b
Câu 71:
Phương thức Cấp giấy phép (Licensing) phù hợp với:
A.Các công ty nhỏ và vừa vì họ đi sau về công nghệ, nhưng lại muốn đổi mới kịp thời sản phẩm nhằm nâng cao vị thế cạnh canh
B.Các MNCs muốn khai thác triệt để hơn các sản phẩm trí tuệ sau một thời gian sở hữu
C.Cả a và b đều đúng
D.Cả a và b đều sai
Câu 72:
Hình thức nào sau đây không phải là hình thức của nhượng quyền thương mại
A.Nhượng quyền không tham gia kiểm soát, hỗ trợ
B.Nhượng quyền có tham gia đầu tư vốn
C.Nhượng quyền có tham gia quản lý
D.Nhượng quyền mô hình kinh doanh toàn diện
Câu 73:
Việc so sánh các thông tin thứ cấp ở thị trường quốc tế hay các nước khác nhau thường là:
A.Khó khăn vì thông tin không tương đồng
B.Không có ý nghĩa
C.Khá dễ dàng
D.Khó khăn vì thông tin không cụ thể
Câu 74:
Các lý thuyết thương mại cổ điển thừa nhận:
A.tính đồng nhất của người tiêu dùng trên thị trường các quốc gia
B.sự tồn tại của các rào cản thương mại
C.sự không đồng nhất của sản phẩm
D.tầm quan trọng của các hoạt động marketing
Câu 75:
Dữ liệu này thường giúp quá trình lựa chọn thị trường thế giới đạt được mục tiêu: tiết kiệm chi phí và thời gian và có thể áp dụng ở rất nhiều thị trường khác nhau.
A.Dữ liệu định tính
B.Dữ liệu thứ cấp
C.Dữ liệu sơ cấp
Câu 76:
Theo định nghĩa của Hiệp hội Marketing quốc tế Mỹ, Marketing quốc tế là "quá trình lập kế hoạch và triển khai thực hiện việc tạo ra; định giá; xúc tiến và phân phối ý tưởng, hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích tạo ra các trao đổi để có thể thỏa mãn những yêu cầu của cá nhân hay tổ chức trên phạm vi quốc tế. Khái niệm này đã không đề cập đến nội dung sau của chiến lược marketing:
A.Sản phẩm
B.Phân phối
C.Xúc tiến
E.Tất cả các nội dung (4P) của Marketing đều được nhận diện đầy đủ
Câu 77:
Nhận định nào sau đây là sani:
A.Marketing quốc nội và marketing quốc tế là giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi
B.Marketing quốc nội và marketing quốc tế tuy khác nhau về phạm vi, nhưng lại giống nhau về mặt bản chất
C.Marketing quốc tế là marketing quốc nội ở quy mô rộng lớn hơn
D.Cả a,b,c đều sai
E.Cả a,b,c đều đúng
Câu 78:
Có 3 nguyên tắc lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế
A.Đúng
B.Sai
Câu 79:
Đây hoạt động không thuộc quá trình phát triển sản phẩm mới:
A.Phân tích kinh doanh (2)
B.Phát triển sản phẩm (1)
C.Thử nghiệm marketing (3)
D.Định vị toàn cầu
E.Thương mại hoá sản phẩm (4)
Câu 80:
Đây là yếu tố đòi hỏi bao bì trong marketing quốc tế bắt buộc phải có sự thay đổi.
C.Văn hoá
D.Ngôn ngữ
E.Cả B,C,D
Câu 81:
Có 4 yêu cầu điều chỉnh bắt buộc đối với chính sách thích ứng sản phẩm trên thị trường quốc tế.
Câu 82:
Khi lựa chọn đội ngũ bán hàng cá nhân ở thị trường quốc tế, doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng đội ngũ chuyên viên biệt phái từ nước chủ nhà để có am hiểu về sản phẩm và văn hoá doanh nghiệp đầy đủ nhất.
Câu 83:
Đây là yếu tố yêu cầu bao bì trong marketing quốc tế nên có sự thay đổi. 1. Sự khác biệt của đơn vị đo lường 2. Yêu cầu của chính phủ 3. Thói quen tiêu dùng 4. Ngôn ngữ 5. Văn hoá
A.1,3,4
B.1,2,3,4,5
C.1,3,4,5
D.3,4,5
Câu 84:
Quan điểm thích nghi hoá sản phẩm ‘Think globally, act locally’ thể hiện:
A.Thích nghi vật lý (sản phẩm)
B.Thích nghi dịch vụ (cách thức phục vụ, hoạt động bán hàng)
C.Thích nghi theo các đặc trưng có tính biểu tượng
D.Cả a,b,c đều đúng
Câu 85:
Sản phẩm địa phương hoá thường có đặc điểm sau đây:
180 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com