Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2736 lượt thi 37 câu hỏi 60 phút
22067 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27960 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
Chủ trương đề xướng tuyên ngôn AlmaAta xuất phát từ :
A. Các nước TBCN.
B. Các nước XHCN.
C. Các nước Châu Á
D. Các nước châu Phi.
E. Các nước châu Mỹ Latin.
Câu 2:
Tuyên ngôn AlmaAta khẳng định :
A. Sức khỏe có thể đạt được.cho mọi người.
B. Sức khỏe là quan trọng.Sức khỏe có thể đạt được.cho mọi ngườiSức khỏe là quyền cơ bản của công dân.
C. Sức khỏe là quyền cơ bản của công dân.
D. Sức khỏe là tình trạng không ốm đau khuyết tật và là trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần và xã hội.
E. Sức khỏe là quan trọng.
Câu 3:
Tuyên ngôn AlmaAta chú trọng biện pháp :
A. Phát triển Y tế gắn với tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội về CSSK.
B. Công bằng xã hội về CSSK
C. Y tế phải tiếp cận với cộng đồng, công bằng xã hội về CSSK, Phát triển Y tế gắn với tăng trưởng kinh tế và dự phòng là cơ bản.
D. Dự phòng là cơ bản, Y tế phải tiếp cận với cộng đồng.
E. Công bằng xã hội về CSSK và Y tế phải tiếp cận với cộng đồng.
Câu 4:
Chăm sóc sức khỏe ban đầu :
A. Là những chăm sóc thiết yếu được xây dựng trên cơ sở các phương pháp khoa học và kỹ thuật thực hành đơn giản, dễ thực hiện, tiếp cận dễ dàng, chấp nhận được của cộng đồng qua các giai đoạn*
B. Là chức năng quan trọng của hệ thống y tế quốc gia.
C. Là bộ phận chính để đạt được mục tiêu “ Sức khỏe cho mọi người năm 2000”.
D. Chính là y tế cơ sở ( Đ/v Việt nam ).
E. Là chìa khóa mỡ cánh cửa sức khỏe cho mọi người.
Câu 5:
Tính nguyên tắc của CSSKBĐ :
A. Tính công bằng. Tính dự phòng tích cực. Tính dự phòng tích cực. Tham gia của cộng đồng. Kỹ thuật thích hợp.Phối hợp liên ngành
B. Tính dự phòng tích cực.Phối hợp liên ngành
C. Tham gia của cộng đồng.Kỹ thuật thích hợp.
D. Kỹ thuật thích hợp.
E. Phối hợp liên ngành
Câu 6:
Nội dung CSSKBĐ của Việt nam gồm :
A. 8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của Việt nam
B. Gồm 10 nội dung : chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG với các nội dung quan trọng của Việt nam .
C. 8 nội dung tối thiểu của TCYTTG.
D. 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở.
E. 8 nội dung tối thiểu của TCYTTG, 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở
Câu 7:
Phương thức hoạt động chủ yếu CSSKBĐ :
A. Lồng ghép. Phối hợp Hoạt động liên ngànhvà Xã hội hóa y tế.
B. Phối hợp.
C. Hoạt động liên ngành.
D. Lồng ghép, hoạt động liên ngành và Xã hội hóa y tế.
E. Phối hợp và Xã hội hóa y tế.
Câu 8:
Lồng ghép trong CSSKBĐ :
A. Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các chương trình y tế khác với các hoạt độngquản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu y tế.
B. Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
C. Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
D. Phối hợp hoạt động theo ngành dọc với hoạt động cơ sở .
E. Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế.
Câu 9:
Hoạt động liên ngành trong CSSKBĐ :
A. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước do y tế làm nòng cốt.
B. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước.
C. Huy động các ngành dưới sự diều hành của cấp ủy
D. Huy động các ngành dưới sự điều hành của cấp ủy do y tế làm nòng cốt.
E. Huy động các ngành dưới sự điều hành của y tế.
Câu 10:
Nguyên tắc cơ bản trong lồng ghép :
A. Giáo dục vận động người dân tham gia. Tác động vào cộng đồng. Phối hợp nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng. Xác định vai trò nòng cốt.
B. Giáo dục vận động người dân tham gia.
C. Tác động vào cộng đồng.
D. Phối hợp nhiều phương pháp và phương tiện phù hợp với nhóm đối tượng.
E. Xác định vai trò nòng cốt.
Câu 11:
Y tế cơ sở của Việt nam chính là :
A. Y tế cộng đồng. Y tế thực hiện CSSKBĐ.
B. Y tế thực hiện đường lối chính sách của Đảng.
C. Y tế thôn bản.
D. Y tế cộng đồng.
E. Y tế thực hiện CSSKBĐ.
Câu 12:
Y tế tuyến chăm sóc sức khỏe ban đầu ( gọi tắt là y tế tuyến ban đầu )
A. Y tế gia đình.
B. Y tế cụm dân cư.
D. Y tế xã phường thị trấn.
E. Y tế huyện quận.
Câu 13:
Y tế tuyến tiền ban đầu:
A. Y tế gia đình. Y tế cụm dân cư.Y tế thôn bản.
B. Y tế xã phường thị trấn.
C. Y tế cụm dân cư.
D. Y tế thôn bản.
E. Y tế gia đình.
Câu 14:
Y tế tuyến hõ trợ trực tiếp ban đầu:
A. Y tế huyện quận, thị xã
B. Y tế gia đình.
E. Y tế xã phường thị trấn.
Câu 15:
Kỹ thuật thực hiện trong CSSKBĐ là kỹ thuật :
A. Đơn giản. Dễ thực hiện. Khoa học. Thực hành. Đơn giản.
B. Dễ thực hiện.
C. Khoa học.
D. Thực hành.
E. Khoa học. Thực hành.
Câu 16:
Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong CSSKBĐ :
A. Gần dân về cự ly.Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )Thầy tại chỗ. Thuốc tại chỗ.
B. Gần dân về cự ly.
C. Sát dân ( tới cá nhân và hộ gai đình )
D. Thầy tại chỗ.
E. Thuốc tại chỗ
Câu 17:
Sức khỏe là :
A. Trạng thái không bệnh tật.
B. Trạng thái thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội
C. Khả năng thích nghi của cơ thể với môi trường sống.
D. Trạng thái thoải mái hoàn toàn về thể chất, tâm thần, xã hội + không bệnh tật + quyền cơ bản của con người
E. Tình trạng không có khuyết tật
Câu 18:
Sức khỏe là quyền cơ bản:
A. Quyền được bảo đảm về CSSK, nghĩa vụ bảo vệ SK mình, bảo vệ SK cộng đồng và bảo vệ môi trường.
B. Có quyền chọn sức khỏe cho mình, không cần đối với người khác
C. Có quyền hủy hoại SK mình nếu thấy cần không cần nghỉ đến ảnh hưởng hay không đối với người khác.
D. Có quyền đòi hỏi có SK không cần nghĩa vụ.
E. Quyền được phân phối sản phẩm về sức khoể dẫu rằng không có bổn phận làm ra sản phẩm SK.
Câu 19:
Vươn tới tình trạng SK ngày càng tốt hơn :
A. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN. Là trách nhiệm của công dân.Là trách nhiệm của xã hội.
B. Là quyền tự do không được xâm phạm.
C. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.
D. Là trách nhiệm của công dân.
E. Là trách nhiệm của xã hội.
Câu 20:
Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật ) ở chế độ XHCN đạt được ở người:
A. Cho tất cả mọi người
B. Người giàu.
C. Người nghèo.
D. Người thành thị.
E. Người nông thôn.
Câu 21:
Khả năng vươn tới SK ( không bệnh tật) ở chế độ TBCN đạt được ở người :
A. Người giàu.
B. Người nghèo.
C. Người thành thị.
D. Người nông thôn.
E. Cho tất cả mọi người.
Câu 22:
Mục tiêu của công tác CSSKBĐ :
A. Mọi người không có bệnh, có sức khỏe
B. Chữa bệnh.
C. Phòng bệnh.
D. Vệ sinh phòng chống dịch.
E. Giáo dục sức khỏe.
Câu 23:
Mục tiêu của bệnh viện chúng ta :
A. Cứu chữa và chăm sóc bệnh nhân bằng mọi cách .
B. Có nhiều người bệnh để chữa.
C. Phát triển KHKT .
D. Thực hiện chuyên môn sâu.
E. Dự phòng.
Câu 24:
Mô hình tổ chức CSSKBĐ ở Việt nam được xem là y tế thuộc khu vực :
A. Y tế phổ cập.
B. Y tế chuyên sâu.
C. Y tế địa phương.
D. Y tế địa bàn .
E. Y tế ngành.
Câu 25:
Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan điểm y tế Việt nam :
A. Quan điểm dự phòng.
B. Quan điểm chính trị.
C. Quan điểm đông tây y kết hợp.
D. Quan điểm quần chúng.
E. Quan điểm xây dựng nguồn nhân lực y tế.
Câu 26:
Y tế cộng đồng là :
A. Y tế cơ sở xã phường, thị trấn.
B. Y tế cơ sở trạm trại, công nông trường xí nghiệp.
C. Y tế cơ quan .
D. Y tế thôn bản, cụm dân cư.
E. Y tế quận huyện.
Câu 27:
Đơn vị nhỏ nhất của y tế trong hệ thống y tế quốc gia :
A. Y tế xã phường thị trấn.
E. Y tế khu vực.
Câu 28:
Cơ chế quản lý điều hành trong CSSKBĐ ở cơ sở :
A. Cấp ủy lãnh đạo.
B. Chính quyền quản lý.
C. Mặt trận thực hiện.
D. Đoàn thể và quần chúng thi hành.
E. Y tế nòng cốt, tham mưu cho chính quyền (để quản lý điều hành ) cho cấp ủy (để lãnh đạo) thực hiện mục tiêu y tế.
Câu 29:
Hệ thống chăm sóc y tế ( chăm sóc sức khỏe ) là :
A. Hệ thống dọc của ngành y tế, coi trọng bệnh viên, thầy thuốc, nhân viên y tế.
B. Hệ thống tổng hợp có sự hợp tác liên ngành.
C. Hệ thống chữa bệnh là chủ yếu.
D. Hệ thống chú ý điều trị cho cá nhân.
E. Hệ thống dọc của một ngành coi trọng vai trò thầy thuốc.
Câu 30:
Hệ thống chăm sóc sức khỏe ban đầu là :
A. Hệ thống tổng hợp, phân bố đều, hợp tác liên ngành, coi trọng dự phòng, tăng cường bảo vệ sức khỏe cộng đồng kết hợp với chữa bệnh.
B. Hệ thống tổng hợp.
C. Coi trọng dự phòng.
D. Hệ thống dọc của ngành y tế.
E. Hệ thống kết hợp chú ý nhiều đến vùng khó khăn.
Câu 31:
Y tế cơ sở (Xã phường thị trấn ) là y tế cộng đồng :
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 32:
Y tế cơ sở ( Xã phường thị trấn ) là y tế CSSKBĐ :
Câu 33:
Đối tượng của CSSKBĐ là cá nhân người bệnh:
Câu 34:
Đối tượng của chăm sóc y tế là cộng đồng :
Câu 35:
CSSKBĐ nặng về chữa bệnh làm cho vai trò người dân trở nên chủ động và tự giác
Câu 36:
CSSKBĐ phải là nội dung quan trọng của y tế cơ sở :
Câu 37:
CSSKBĐ là chăm sóc thiết yếu của cộng đồng với phương pháp thực hành dễ thực hiện dễ chấp nhận đối với cộng đồng:
547 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com