Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2733 lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
22068 lượt thi
Thi ngay
31964 lượt thi
27961 lượt thi
700 lượt thi
21951 lượt thi
21114 lượt thi
8575 lượt thi
14764 lượt thi
6358 lượt thi
21370 lượt thi
Câu 1:
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị trong xã hội, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội do
A. Đời sống xã hội quy định.
B. Nghề nghiệp qui định.
C. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất qui định.
D. Chính phủ qui định.
E. Nhân dân qui định
Câu 2:
Pháp luật là tổng thể mối quan hệ giữa người với người và với xã hội nhằm:
A. Điều chỉnh hành vi của mọi người.
B. Bắt buộc mọi người phải thực hiện vì lợi ích và an toàn xã hội.
C. Tự giác thực hiện vì mục đích chung của xã hội.
D. Khuyến khích mọi người thực hiện vì mục tiêu của xã hội.
E. Duy trì, bảo vệ an toàn cá nhân và xã hội
Câu 3:
Đặc trưng của cơ bản của pháp luật XHCN cũng như pháp luật nói chung là:
A. Tính quyền lực
B. Tính quy phạm
C. Tính ý chí
D. Tính xã hội
E. Tính quyền lực, tính quy phạm, tính ý chí, tính xã hội
Câu 4:
Hình thức cao nhất của văn bản pháp luật một nước là:
A. Nghị định của chính phủ.
B. Quyết định của các ban ngành Trung ương.
C. Quyết định của cơ quan chính quyền nhà nước cao nhất của địa phương.
D. Hiến pháp.
E. Đạo luật.
Câu 5:
Hình thức pháp luật sơ đẳng nhất của một nước là:
A. Thông luật.
B. Luật bất thành văn.
C. Luật thành văn.
D. Tục lệ luật.
E. Tập tục được xã hội thừa nhận.
Câu 6:
Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan
A. Nhà nước có thẩm quyền ban hành
Câu 7:
Hiến pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ Nghĩa Việt Nam ban hành do:
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng chính phủ
E. Các bộ trưởng
Câu 8:
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân được công bố vào năm
A. 1981
B. 1985
C. 1986
D. 1987
E. 1989
Câu 9:
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân gồm có.
A. 11 chương, 55 điều
B. 11 chương, 41 điều
C. 15 chương, 44 điều
D. 10 chương, 39 điều
E. 11 chương, 54 điều
Câu 10:
Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân làm cơ sở để giữ gìn trật tự, kỷ cương, an toàn trong công tác BVSK cho cả nhân dân và cán bộ y tế bằng:
A. Những luật định, những điều lệ, chế độ công tác
B. Sự chế tài
C. Cưỡng chế
D. Khen thưởng
E. Quy định về chuyên môn
Câu 11:
Luật BVSK nhân dân có ý nghĩa :
A. Hoàn thiện bộ máy ngành y tế
B. Xã hội hóa trong sự nghiệp BVSK
C. Quy định điều lệ
D. Giữ gìn trật tự
E. Đánh dấu bước phát triển mới trong lĩnh vực pháp chế về bảo vệ sức khỏe nhân dân và đóng góp vào việc hoàn thiện hệ thống pháp luật XHCN Việt Nam.
Câu 12:
Chương I của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên là:
A. Những qui định về trách nhiệm của nhà nước về y tế.
B. Tầm quan trọng của sức khỏe.
C. Sức khỏe là điều kiện cơ bản của con người có hạnh phúc.
D. Những qui định chung.(điều 1-5)
E. Những qui định về quyền lợi và nghĩa vụ công dân về sức khỏe.
Câu 13:
Chương II của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Vệ sinh nơi công cộng.
B. Vệ sinh sinh hoạt, lao động.
C. Phòng bệnh và phòng chống dịch.
D. Vệ sinh môi trường.
E. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công cộng, phòng và chống dịch.(điều 6-18)
Câu 14:
Chương III của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thể dục thể thao.
B. Điều dưỡng.
C. Phục hồi chức năng.
D. Phục hồi chức năng bằng yếu tố tự nhiên.
E. Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng.(19-22)
Câu 15:
Chương IV của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Giám định y khoa.
B. Điều kiện hành nghề của thầy thuốc.
C. Quyền được khám bệnh và chữa bệnh.
D. Khám bệnh và chữa bệnh.(23-33)
E. Trách nhiệm của thầy thuốc và bệnh nhân.
Câu 16:
Chương V của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Y học cổ truyền dân tộc.
B. Y học dược học dân tộc.
C. Y học, dược học cổ truyền dân tộc.(34-37)
D. Đông dược.
E. Đông Y.
Câu 17:
Chương VI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thuốc chữa bệnh cho người.
B. Thuốc phòng bệnh cho người.
C. Thuốc phòng bệnh và chữa bệnh.
D. Thuốc và nguyên liệu làm thuốc.
E. Chất lượng thuốc.
Câu 18:
Chương VII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi.
B. Bảo vệ sức khỏe thương binh, bệnh binh, người tàn tật.
C. Bảo vệ sức khỏe đồng bào các dân tộc thiểu số.
D. Bảo vệ sức khỏe người già và người thuộc diện sách
E. Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi, thương binh, bệnh binh, người tàn tật và đồng bào các dân tộc thiểu số.
Câu 19:
Chương XIII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và người có thai.
B. Bảo vệ sức khỏe trẻ em có khuyết tật.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
D. Bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em.
E. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em.(43_47)
Câu 20:
Chương IX của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thanh tra nhà nước
B. Thanh tra nhà nước về y tế.
C. Thanh tra y tế.
D. Thanh tra dược.
E. Kiểm tra y tế.
Câu 21:
Chương X của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Biện pháp thực hiện.
B. Xử lý vi phạm.
C. Khen thưởng.
D. Khen thưởng và xử lý các vi phạm.
E. Khen thưởng và kỷ luật.
Câu 22:
Chương XI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Qui định hiệu lực.
B. Qui định chi tiết thi hành.
C. Điều khoản thay đổi.
D. Điều khoản bãi bỏ.
E. Điều khoản cuối cùng.
Câu 23:
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ sức khỏe , nguyên tắc chỉ đạo công tác bảo vệ sức khỏe, trách nhiệm của Nhà nước, của các tổ chức Nhà nước và các tổ chức xã hội trong việc chăm lo, bảo vệ và tăng cường sức khỏe của nhân dân là nội dung của:
A. Chương III
B. Chương II
C. Chương I quy định chung
D. Chương I, II
E. Chương V
Câu 24:
Giám định y khoa là nội dung của :
C. Chương IV khám chữa bệnh
Câu 25:
Phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn là nội dung của:
B. Chương II vệ sinh
C. Chương IV
Câu 26:
Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi, thương binh, bệnh binh người tàn tật và đồng bào dân tộc thiểu số thuộc:
E. Chương VII
Câu 27:
Quyền được khám chữa bệnh:
A. Bệnh cấp cứu
B. Bị tai nạn
C. Ốm đau nặng
D. Người già
E. Mọi người khi ốm đau, bệnh tật , tai nạn.
Câu 28:
Thầy thuốc được khám bệnh :
A. Tại bệnh viện
B. Phòng mạch tư
C. Tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ở nơi công dân đang cư trú,lao động học tập
D. Tại bệnh viện, Phòng mạch tư
E. chữa bệnh ở nơi công dân đang cư trú
Câu 29:
Thực hiện kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ sức khỏe phụ nữ, trẻ em thuộc :
A. Chương VI
B. Chương V
C. Chương VI
D. Chương VII
E. Chương VIII
Câu 30:
Nội dung phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh dịch là nội dung của chương:
A. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công cộng, phòng và chống dịch bệnh.
B. Khám và chữa bệnh
C. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công cộng, phòng và chống dịch bệnh, khám và chữa bệnh
D. Thuốc phòng bệnh chữa bệnh
E. Giáo dục vệ sinh
547 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com