Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3045 lượt thi 22 câu hỏi 60 phút
22079 lượt thi
Thi ngay
31967 lượt thi
27963 lượt thi
702 lượt thi
21954 lượt thi
21117 lượt thi
8576 lượt thi
14768 lượt thi
6363 lượt thi
21383 lượt thi
Câu 1:
Tài chính y tế la một bộ phận của
A. Hệ thống tài chính quốc gia hoạt động trong lĩnh vực y tế
B. Đơn vị thu chi của các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Đơn vị có dự toán thu chi của các đơn vị sản xuất kinh doanh
D. Mạng lưới quản lý kinh phí của các ngành chủ quản
E. Mạng lưới quản lý tiến của Bộ y tế
Câu 2:
Quản lý tài chính làsử dụng các phương pháp tài chính để
A. Xác định nguồn thu chi, thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà nước để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
B. Xác định nguồn thu, các hoản chi, thu chi theo đúng nguyên tắc quy định của đơn vị để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
C. Dự toán và thực hiện thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật nhà nước
D. Xác định nguồn thu chi, thực hiện thu chi để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
E. Thu chi theo đúng quy định để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị
Câu 3:
Nguyên tắc quản lý tài chính y tế là
A. Khai thác nguồn thu, tạo ra nguồn kinh phí và thực hiên chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
B. Khai thác và huy động nguồn kinh phí và thực hiên chi phù hợp
C. Thực hiên chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
D. Thu đúng và đủ, để thực hiên chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
E. Thu dúng và đủ; và thực hiên chi theo quy định và sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm
Câu 4:
Nội dung công tác quản lý tài chính gồm
A. Dự toán thu chi, thực hiện dự toán, quyết toán, thanh tra kiểm tra và đánh giá
B. Tạo nguồn thu chi, thực hiện chi và quyết toán theo quy định
C. Dự toán thu chi, tiến hành thu chi và đánh giá
D. Thực hiện dự toán, thanh tra kiểm tra và đánh giá
E. Dự toán thu chi, thực hiện thanh tra kiểm tra và đánh giá
Câu 5:
Nhiệm của của quản lý tài chính
A. Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ theo quy định nhà nước
B. Tổ chức bộ phận, thực hiện thanh quyết toán, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ theo quy định nhà nước
C. Thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ
D. Hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động kinh tế
E. Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện chi có kiểm tra thanh tra,báo cáo theo quy định nhà nước
Câu 6:
Cơ quan quản lý ngân sách y tế xã hiện nay là
A. UBND xã
B. Trung tâm y tế huyện
C. UBND huyện
D. Phòng tài chính huyện
E. UBND xã và Trung tâm y tế huyện
Câu 7:
Quản lý tài chính y tế xã là
A. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và các khoản thu tại xã
B. Sử dụng chi theo quy định và tăng các khoản thu về khám chữa bệnh tại xã
C. Sử dụng các nguồn kinh phí được cấp và thực hiện thu chi theo quy định
D. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và thu chi, quyết toán theo quy định tài chính
E. Sử dụng có hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và huy động tăng nguồn kinh phí
Câu 8:
Tram y tế xã là đơn vị
A. Kế toán báo sổ.
B. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp.
C. Kế toán báo sổ. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
D. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Kế toán báo sổ.
E. Chịu trách nhiệm chính về quản lý các nguồn kinh phí được cấp. Được quyền chỉ đạo và phân phối thu chi về kinh phí
Câu 9:
Ngân sách xã là cấp cuối cùng trong hệ thống ngân sách
A. 4 cấp hiện nay ở nước ta
B. 2 cấp hiện nay ở nước ta
C. 3 cấp hiện nay ở nước ta
D. 5 cấp hiện nay ở nước ta
E. 6 cấp hiện nay ở nước ta
Câu 10:
Các nguồn cung cấp tài chính cho trạm y tế xã là
A. Kinh phí do cấp trên cấp và các khoản thu từ các dịch vụ y tế
B. Kinh phí do cấp trên cấp
C. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế
D. Kinh phí do các dự án hỗ trợ
E. Kinh phí do cấp trên cấp và các khoản thu từ các dịch vụ y tếKinh phí do cấp trên cấp và Kinh phí do các dự án hỗ trợ
Câu 11:
Để quản lý ngân sách y tế của Trạm y tế xã hiện nay có
A. 8 loại sô
B. 7 loại sổ
C. 6 loại sổ
D. 5 loại sổ
E. 4 loại sổ
Câu 12:
Các chứng từ kế toán của Trạm y tế xã theo chế độ do
A. Bộ tài chính ban hành
B. Bộ Y tế ban hành
C. Ban vật giá Chính phủ ban hành
D. Bộ Y tế và Ban vật giá Chính phủ ban hành.
E. Bộ Y tế, Bộ tài chính và Ban vật giá Chính phủ ban hành. Kiểm toán nhà nước quy định
Câu 13:
Mọi hoạt động tài chính của trạm đều phải thể hiện trên
A. Các Chứng từ kế toán theo quy định pháp lý hiện hành
B. Các bản báo cáo hàng tháng của tram.
C. Các bản tổng kết có giả trình đầy đủ các thông tin về thu chi
D. Các bản báo cáo hàng tháng của tram. Các bản tổng kết có giả trình đầy đủ các thông tin về thu chi.
E. Chứng từ kế toán theo Bộ y tế quy định. Chứng từ kế toán theo mẫu đang quy định hiện hành
Câu 14:
Dự toán chi của trạm y tế xã gồm
A. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc. Chi bảo dưỡng, sữa chữa. Chi điệûn nước, văn phòng phẩm, điện thoại và chi khác
B. Chi lương
C. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc
D. Chi lương. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc và chi khác
E. Chi lương. Chi mua thuốc. Chi bảo dưỡng, sữa chữa. Chi điệûn nước, văn phòng phẩm, điện thoại
Câu 15:
Quản lý vật lực tại các cơ sở y tế gồm:
A. Trang thiết bị y tế, Thuốc, Vac xin, Hoá chất
B. Trang thiết bị y tế, Thuốc
C. Thuốc , Hoá chất
D. Trang thiết bị y tế, Hoá chất
E. Thuốc , Vac xin., Hoá chất
Câu 16:
Trang thiết bị tiêu bao gồm A. Bông băng, Cồn, nhiệt kế
B. Ống nghe, Máy đo huyết áp
C. Ống nghe, Máy đo huyết áp, Bông băng
D. Ống nghe, Bông băng, Nhiệt kế
E. Máy đo huyết áp, Bông băng, Nhiệt kế
Câu 17:
Nội dung quản lý tài sản gồm:
A. Đơn đặt hàng, Đăng ký xuất kho, nhập kho Kiểm tra, Cân đôí nhu cầu
B. Đăng ký xuất kho,Kiểm tra, Cân đôí nhu cầu
C. Đơn đặt hàng, Kiểm tra, Cân đôí nhu cầu
D. Đăng ký xuất kho, nhập kho Cân đôí nhu cầu
E. Đơn đặt hàng, Đăng ký xuất kho, Kiểm tra
Câu 18:
Nội dung dự trù trong quản lý tài sản bao gồm
A. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
B. Thủ tục nhập, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
C. Cân đối nhu cầu, Giám sát, Bản kê trang bị cấp phát
D. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Bản kê trang bị cấp phát
E. Cân đối nhu cầu, Thủ tục nhập, Giám sát
Câu 19:
Phân loại tài sản gồm
A. Theo giá trị và theo công dụng
B. Theo gía trị, theo công dung, theo hạn sử dụng
C. Theo gía trị, theo công dung, theo lĩnh vực chuyên môn
D. Theo gía trị, theo công dung, theo hạn sử dụng, theo loại tiêu hao
E. Theo gía trị, theo công dung, theo loại tiêu hao
Câu 20:
Phân loại tài sản theo giá trị gồm
A. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoản và vật liệu
B. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
D. Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
E. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật
Câu 21:
Phân loại tài sản theo công dụng gồm
A. Vật tư thông dụng, vật tư kỹ thuật y tế
B. vật tư kỹ thuật y tếvật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu
C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
D. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
E. Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
Câu 22:
Nguyên tác quản lý vật tư trang thiết bị y tế
A. Thống kê số lượng, giá trị; bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá, sữa chữa
B. Bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá
C. Thống kê số lương, giá trị; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá và trách nhiệm cán bộ
D. Thống kê số lương , giá trị; xuất nhập; bảo quản
E. Bảo quản; kiểm tra, đánh giá, sữa chữa
609 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com