Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4749 lượt thi câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Các nguyên tử thuộc nhóm IVA có cấu hình e lớp ngoài cùng là
A. ns2np2
B. ns2np3
C. ns2np4
D. ns2np5
Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhận định nào sau đây sai
A. Độ âm điện giảm dần
B. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
C. Bán kính nguyên tử giảm dần
D. Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 2:
Kim cương và than chì là các dạng:
Câu 3:
Chọn NAP trả lời đúng, trong phản ứng hoá học cacbon
A. Chỉ thể hiện tính khử
B. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi
C. Chỉ thể hiện tính oxi hoá
D. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá
Câu 4:
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO+Fe2O3→t03CO2+2Fe
B. CO+Cl2→t0COCl2
C. 3CO+Al2O3→t02Al+3CO2
D. 2CO+O2→t02CO2
Câu 5:
Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?
A. CaCO3+CO2+H2O→CaHCO32
B. Ca(OH)2+Na2CO3→CaCO3+2NaOH
C. CaCO3→t0CaO+CO2
D. Ca(HCO3)2→CaCO3+CO2+H2O
Câu 6:
CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu
B. đám cháy nhà cửa, quần áo
C. đám cháy do magie hoặc nhôm
D. đám cháy do khí ga
Câu 7:
Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch NaOH đặc
B. dung dịch NaHCO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc
D. Dung dịch Na2CO3 bão hoà và dd H2SO4 đặc
Câu 8:
Để phòng nhiễm đọc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp phụ là
A. Sắt (II) oxit và mangan oxit
B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. Magie oxit và than hoạt tính
D. than hoạt tí
Câu 9:
“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn
B. SO2 rắn
C. H2O rắ
D. CO2 rắn
Câu 10:
Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì
A. Chì
B. Than đá
C. Than chì
D. Than vô định hình
Câu 11:
Câu nào sau đây đúng? Trong các phản ứng hóa học
A. Cacbon chỉ thể hiện tính khử
B. Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. Cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa
D. Cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử
Câu 12:
Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây
A. Than hoạt tính
B. Than chì
C. Than đá
D. Than cốc
Câu 13:
Điều nào dưới đây là không đúng khi nói về CO
A. Là một oxit axit
B. Là chất khử mạnh
C. Chất khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước
D. Liên kết giữa C và O là liên kết ba
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây về CO2 là không chính xác
A. CO2 là một oxit axit
B. CO2 tan trong nước tạo dung dịch có tính axit
C. CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Liên kết C = O trong phân tử CO2 là liên kết phân cực nên CO2 là phân tử có cực
Câu 15:
Những người đau dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức hình thường là nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước bữa ăn ?
A. Nước đường
B. Dung dịch NaOH loãng
C. Nước muối
D. Dung dịch NaHCO3
Câu 16:
Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là công thức nào dưới đây ?
A. O←C→O
B. O = C →O
C. O = C = O
D. O = C - O
Câu 17:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phân tử CO2 phân cực âm về phía nguyên tử O
B. Phân tử CO2 phân cực dương về phía nguyên tử C
C. Phân tử CO2 không phân cực
D. Sự phân cực của phân tử CO2 tùy thuộc vào trạng thái tồn tại
Câu 18:
Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X với Y thấy tạo thành kết tủa. X, Y lần lượt là cặp chất nào dưới đây ?
A. NaHCO3 và BaCl2
B. Na2CO3 và Ba(OH)2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. NaHCO3 và Ba(OH)2
Câu 19:
Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể dẫn hỗn hợp trên lần lượt qua các bình đựng các hóa chất nào dưới đây ?
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
A. SiO2+4HF→SiF4+2H2O
B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O
C. SiO2+2C→t0Si+2CO
D. SiO2+2Mg→t02MgO+Si
Câu 21:
Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi
B. cacbon
C. silic
D. sắt
Câu 22:
Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HF
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch H2SO4
Câu 23:
Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh
D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
Câu 24:
“Thủy tinh lỏng” là
A. silic đioxit nóng chảy
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
C. dung dịch bão hòa của axit silixic
D. thạch anh nóng chảy
Câu 25:
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây?
A. Oxit bazơ
B. Oxit axit
C. Oxit lưỡng tính
D. Oxit không tạo muối (trung tính)
Câu 26:
Để khắc chữ hoặc hình trên thủy tinh người ta sử dụng dung dịch nào dưới đây?
A. Na2SiO3
B. H2SiO3
C. HCl
D. HF
Câu 27:
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám
C. Xi măng là vật liệu không kết dính
D. Thủy tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần của chúng
Câu 28:
Thủy tinh có cấu trúc vô định hình. Tính chất nào dưới đây không phải của thủy tinh?
A. Có tính dẻo
B. Trong suốt
C. Không có điểm nóng chảy cố định
D. Cho ánh sáng mặt trời đi qua nhưng giữ lại những bức xạ hồng ngoại
Câu 29:
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây
A. dd NaOH đặc, nóng
B. dd HF
C. dd HCl
D. Na2CO3 nóng chảy
950 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com