Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2612 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1433 lượt thi
Thi ngay
1154 lượt thi
1493 lượt thi
954 lượt thi
1093 lượt thi
911 lượt thi
1015 lượt thi
872 lượt thi
1046 lượt thi
Câu 1:
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là?
A. ℝ;
B. ℚ;
C. ℕ;
D. ℕ∗.
Câu 2:
Chọn câu trả lời đúng?
A. −5∈ℕ;
B. −57∈ℤ;
C. −47∉ℚ;
D. 35∈ℚ.
Câu 3:
Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
A. − 47;
B. − 35;
C. − 1− 2;
D. − 29.
Câu 4:
Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?
A. 0,13;
B. − − 57;
C. − 135;
D. − 2− 7.
Câu 5:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ âm;
B. Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương;
C. Số hữu tỉ 0 là số hữu tỉ dương;
D. Số hữu tỉ 0 vừa là số hữu tỉ âm, vừa là số hữu tỉ dương.
Câu 6:
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số ab với điều kiện nào sau đây?
A. a, b ∈ℕ, b ≠ 0;
B. a ∈ℕ, b ≠ 0;
C. a, b ∈ℤ, b ≠ 0;
D. a = 0, b ≠ 0.
Câu 7:
Hình nào biểu diễn đúng điểm A của số hữu tỉ 14 trên trục số?
A.
B.
C.
D. Không có hình nào đúng.
Câu 8:
Số đối của 3,5 là:
A. 3,5;
B. 35;
C. ± 3,5;
D. − 3,5.
Câu 9:
Hình nào biểu diễn số 13 và số đối của 13?
D.
Câu 10:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. -2-9 là số hữu tỉ dương;
B. 0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;
C. 03 không là số hữu tỉ;
D. 04 là số hữu tỉ dương.
Câu 11:
So sánh các số hữu tỉ sau: − 112113, − 15− 7, − 215211.
A. − 112113 > − 15− 7 > − 215211;
B. − 15− 7 < − 112113 < − 215211;
C. − 15− 7 > − 112113 > − 215211;
D. − 112113 < − 15− 7 < − 215211.
Câu 12:
Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: 15, − 25, 37, − 13, 0.
A. − 25; − 13; 0; 15; 37;
B. − 25; − 13; 0; 37; 15;
C. − 13; − 25; 0; 15; 37;
D. − 13; − 25; 0; 37; 15.
Câu 13:
Trên một trục số biểu diễn hai điểm − 15 và 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 lớn hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;
B. Khoảng cách từ điểm – 15 đến điểm gốc 0 nhỏ hơn khoảng cách từ điểm gốc 0 đến điểm 15;
C. Khoảng cách từ điểm − 15 và điểm 15 đến điểm gốc 0 bằng nhau;
D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 14:
Lan muốn mua một chiếc áo nhưng không biết chiều dài của áo tương ứng với các size S, M, L. Người bán hàng cho biết chiều dài áo tương ứng với các size S, M, L lần lượt là 48,5 cm; 50,2 cm; 52,4 cm. Chiếc áo Lan mua phải dài hơn 13 chiều cao của Lan, biết Lan cao 155 cm. Lan nên mua chiếc áo có size gì?
A. Size S;
B. Size M;
C. Size L;
D. Size M và L đều được.
Câu 15:
Cho số hữu tỉ x = m − 2022 2021, với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.
A. m = 2021;
B. m = 2020;
C. m = 2019;
D. m = 2022.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com