Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
816 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
1021 lượt thi
Thi ngay
1523 lượt thi
1255 lượt thi
0 lượt thi
4 lượt thi
2 lượt thi
6 lượt thi
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực;
B. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ;
C. Số 0 là số thực dương.
D. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi số thực đều là số vô tỉ;
B. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ;
C. Mọi số thực đều là số hữu tỉ;
D. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ.
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(I) Số thực dương lớn hơn số thực âm.
(II) Số 0 là số thực dương.
(III) Số thực dương là số tự nhiên.
(IV) Số nguyên âm là số thực.
Số phát biểu sai là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 4:
Chọn cách viết sai.
A. 32∈ℚ;
B. 23∈ℝ;
C. 1,02∈ℝ;
D. 2∈ℚ
Câu 5:
(I) Mỗi số thực đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
(II) Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ.
(III) Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
(IV) Trục số cũng được gọi là trục số thực.
Các phát biểu đúng là:
A. (I), (II) và (III);
B. (II), (III) và (IV);
C. (I), (III) và (IV);
D. (I), (II) và (IV).
Câu 6:
Số đối của số là:
A. 3;
B. -3
C. 13;
D. −13.
Câu 7:
Điền từ còn thiếu hợp lí vào phát biểu sau: “Trên trục số, hai số thực (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía của điểm gốc 0 và cách đều điểm gốc 0 được gọi là …”
A. hai số bằng nhau;
B. hai số khác nhau;
C. hai số nghịch đảo;
D. hai số đối nhau.
Câu 8:
Số đối của -52 là:
A. −52;
B. 52;
C. 25;
D. −25.
Câu 9:
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 10:
So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,(123) ta được:
A. a < b;
B. a = b;
C. a > b;
D. Không so sánh được.
Câu 11:
Cho hai số a=−0,1416 và b=–0,1461. So sánh hai số a và b ta được:
Câu 12:
Chữ số thích hợp điền cho ? trong phép so sánh −95,112<−95,?12112 là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 13:
Sắp xếp các số −13;0,5;−2;2,1;−1 theo thứ tự tăng dần là:
A. −13;0,5;−2;2,1;−1;
B. −13;−2;−1;0,5;2,1;
C. −2;−1;−13;0,5;2,1;
D. −1;−2;−13;0,5;2,1.
Câu 14:
Cho x2 = 5 thì giá trị x là:
A. -5;
B. 5
C. -5 hoặc 5
D. 25.
Câu 15:
Giá trị của biểu thức 0,5.64−15.52 là:
B. 3
C. -13
D. 13
163 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com