Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
97 lượt thi câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. hình thành các khu kinh tế ven biển.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây - đông?
Câu 3:
Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với vùng núi Tây Bắc chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, độ dốc sườn núi và hướng các dãy núi.
B. vị trí địa lí, đặc điểm của địa hình, gió mùa Đông Bắc hoạt động.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương, độ dốc các sườn núi, áp thấp.
Câu 4:
Ý nghĩa chủ yếu của đa dạng hóa loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. thúc đẩy sản xuất, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo nhiều sản phẩm, tăng sự hấp dẫn của vùng.
C. đáp ứng thị trường, khai thác nhiều thế mạnh.
Câu 5:
Nguồn điện mới đã và đang được đầu tư phát triển ở nước ta hiện nay là
Câu 6:
Công nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta phát triển
Câu 7:
A. phát triển mạnh tại nhiều đồng bằng.
B. chỉ phục vụ cho hoạt động xuất khẩu.
Câu 8:
Các thiên tai có nguồn gốc khí tượng - thuỷ văn thường xảy ra ở nước ta là
A. động đất, sương muối.
B. sạt lở đất, mưa đá.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhỏ hơn cây công nghiệp hàng năm?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta có trị giá xuất - nhập khẩu hàng hoá với quốc gia nào sau đây là lớn hơn cả?
Câu 12:
A. đặc điểm địa hình, gió tây nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, gió hướng đông bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, Tin phong Bắc bán cầu, độ cao địa hình, dải hội tụ.
Câu 13:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích thủy sản nuôi trồng nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thuỷ sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
Câu 15:
Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu tại các vùng núi.
B. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên.
Câu 16:
Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
B. nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở vùng đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình thấp, mưa nhiều.
Câu 17:
Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
Câu 20:
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tăng tỉ trọng trong cơ cấu dân số.
B. có mức sống cao hơn ở thành thị.
Câu 21:
Vùng đất của nước ta
A. có nhiều đảo và quần đảo.
B. chỉ tiếp giáp hai quốc gia.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây nằm ở vĩ độ thấp nhất?
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi nước ta giai đoạn 2010 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Cột, tròn, kết hợp.
B. Miền, kết hợp, cột.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây mưa nhiều vào mùa hạ?
Câu 25:
Các nhân tố chủ yếu tác động đến đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta là
A. các mảng nền cổ, ngoại lực tác động, vai trò của Tân kiến tạo.
B. quá trình phong hóa, các mảng nền cổ, tác động của con người.
C. nâng yếu trong Cổ kiến tạo, vai trò con người, bóc mòn mạnh.
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp nhỏ nhất?
Câu 27:
Cho biểu đồ:
SỐ DÂN VÀ BÌNH QUÂN GẠO THEO ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng gạo của một số quốc gia năm 2020?
A. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc phân khu địa lí động vật Bắc Trung Bộ?
A. Kon Ka Kinh.
Câu 30:
Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. chuyên môn hóa, nâng cao trình độ lao động.
B. hiện đại hóa, thu hút nguồn đầu tư nước ngoài.
C. đô thị hóa, phát triển mạnh hoạt động dịch vụ.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều ở hạ lưu sông Thu Bồn?
Câu 32:
Các đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động chủ yếu do
A. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông hiện đại.
Câu 33:
TỔNG TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ CÁN CÂN THƯƠNG MẠI CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có trị giá xuất khẩu cao nhất vào năm nào sau đây?
Câu 34:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi Phia Uắc nằm ở cánh cung nào sau đây?
Câu 35:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. chỉ có lao động nông nghiệp.
B. thu hút ít nguồn vốn đầu tư.
Câu 36:
Lao động trong khu vực dịch vụ nước ta hiện nay có trình độ ngày càng được nâng cao.
A. có trình độ ngày càng được nâng cao.
B. hoàn toàn tập trung ở các thành phố.
Câu 37:
Ở vùng núi nước ta, làm ruộng bậc thang là biện pháp canh tác để
Câu 38:
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ đến đặc điểm sông ngòi nước ta là
A. nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. có độ dốc lớn, thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường.
C. phần lớn sông nhỏ, nhiều nước, chế độ nước theo mùa.
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết hai đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 40:
Giao thông đường biển của nước ta hiện nay
A. có nhiều tuyến hướng Bắc - Nam.
B. chưa thu hút nhiều nguồn đầu tư.
19 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com