240 Bài thi thử TPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P1)
6685 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 20:
Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là
Câu 24:
So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do nguyên nhân nào dưới đây?
Câu 25:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tỉnh/thành phố nào dưới đây có cảng sông?
Câu 26:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nước ta có mấy đường bay và sân bay trong nước?
Câu 33:
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta.
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2496 |
2668 |
2809 |
2953 |
- Cây CN hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây CN lâu năm |
1634 |
1822 |
2011 |
2223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
Câu 36:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2007 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
108,4 |
123,4 |
156,0 |
198,8 |
232,2 |
Công nghiệp xây dựng |
162,2 |
206,2 |
287,6 |
404,7 |
475,4 |
Dịch vụ |
171,1 |
206,2 |
271,7 |
370,8 |
436,1 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các khu vực kinh tế nước ta thời kì 2001 – 2007 thì biểu đồ nào là phù hợp nhất?
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
(đơn vị: nghìn tấn)
1995 |
2005 |
|
Đánh bắt |
331.3 |
574.9 |
Nuôi trồng |
7.9 |
48.9 |
Tổng |
339.2 |
623.8 |
Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng năm 2005 so với năm 1995 có bán kính gấp mấy lần?
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
Quy mô và cơ cấu lao đông đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm |
2005 |
2014 |
Tổng số (nghìn người) |
42774,9 |
52744,5 |
Nông - lâm - thủy sản (%) |
55,1 |
46,3 |
Công nghiệp - xây dựng (%) |
17,6 |
21,4 |
Dịch vụ (%) |
27,3 |
32,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây:
1337 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%