240 Bài thi thử TPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải (P6)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Đâu không là tác dụng của việc đưa đồng chung vào sử dụng trong thị trường Liên minh châu Âu (EU)?
Câu 19:
Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
Câu 25:
Bên cạnh nhiệm vụ cung cấp điện thì các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên còn có vai trò gì dưới đây?
Câu 27:
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 và 5 hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta.
Câu 29:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, 14 em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào?
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu?
Câu 33:
Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?
Câu 35:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Năm |
2000 |
2003 |
2005 |
2007 |
2010 |
Diện tích (nghìn ha) |
7666, 3 |
7452,2 |
7329,2 |
7207,4 |
7513,7 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
32529,5 |
34568,8 |
35832,9 |
35942,7 |
40005,6 |
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
(Đơn vị: %)
Năm Ngành |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Trồng trọt |
79,3 |
78,1 |
78,2 |
73,5 |
73,5 |
73,3 |
Chăn nuôi |
17,9 |
18,9 |
19,3 |
24,7 |
25,0 |
25,2 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2,8 |
3,0 |
2,5 |
1,8 |
1,5 |
1,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
1347 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%