273 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 24 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 7
6 người thi tuần này 4.6 219 lượt thi 30 câu hỏi
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Bài tâp Quy luật di truyền (sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
343 bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 (Di truyền học - chương 2) có lời giải (P1)
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
615 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a Từ đồ thị cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường bị giới hạn.
b. Tốc độ tăng trưởng của quần thể cá rô tăng dần và đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa.
c. Ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
d.Quần thể có số lượng tăng lên rất nhanh trước điểm uốn nhờ quan hệ hỗ trợ diễn ra mạnh mẽ trong quần thể sinh vật.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a sai, từ đồ thị cho thấy quần thể cá rô tăng trưởng thực tế trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.
b đúng, tốc độ tăng trưởng của quần thể cá rô tăng dần và đạt giá trị tối đa tại điểm uốn, qua điểm uốn tốc độ tăng trưởng của quần thể giảm dần và dừng lại khi quần thể đạt kích thước tối đa.
c đúng, ở pha cân bằng, quần thể cá rô có số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Lúc này, tỉ lệ tử vong bằng tỉ lệ sinh sản.
d đúngCâu 2
a. Hình tháp tuổi sẽ cho thấy xu thế phát triển của quần thể.
b. Dựa tháp tuổi chúng ta có kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật hiệu quả.
c. Khi xếp các nhóm tuổi kế tiếp nhau (từ già đến non) thì sẽ được hình tháp tuổi của quần thể.
d. Khi sắp xếp số lượng cá thể trong mỗi nhóm tuổi (từ cao đến thấp) theo thứ tự, người ta xây dựng được tháp tuổi.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a b đúng
c sai (từ già đến non)- từ non đến già
Câu 3
a. Liên quan đến sinh trưởng thì quần thể được chia thành ba nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản.
b. Dựa tháp tuổi chúng ta có thể đánh giá được trạng thái của quần thể đang phát triển, ổn định hay suy thoái.
c. Liên quan đến sự tồn tại và phát triển của quần thể thường người ta chỉ quan tâm đến nhóm tuổi đang sinh sản.
d. Dựa vào tương quan của ba nhóm tuổi có thể dự đoán được xu hướng tăng trưởng của quần thể trong tương lai.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a sai sinh trưởng – sinh sản
Câu 4
a. Tháp tuổi của quần thể 2 có dạng chuẩn.
b. Quần thể 1 có hiện tượng bị suy thoái.
c. Quần thể 3 có hiện tượng suy thoái.
d. Lượng cá 4 tuổi ở quần thể 3 là lớn nhất trong cả 3 quần thể.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a c d đúngCâu 5
a. Kích thước quần thể 2 là 100 km2.
b. Mật độ cá thể của quần thể 2 cao hơn mật độ cá thể cá thể của quần thể 3.
c. Quần thể 2 có số lượng cá thể vượt quá sức chứa của môi trường là 50%.
d. Có hai quần thể mà môi trường có khả năng cung cấp đủ nguồn sống.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a sai. Kích thước quần thể được định nghĩa là tổng số lượng cá thể có trong quần thể.
Kích thước của các quần thể như sau:
Quần thể 1: 12 cá thể
Quần thể 2: 18 cá thể
Quần thể 3:7 cá thể
b đúng. Mật độ cá thể được định nghĩa là số lượng cá thể sinh vật trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích của quần thể. Mật độ cá thể của các quần thể như sau:
Quần thể 1: 12 cá thể/ 100 km2
Quần thể 2: 18 cá thể/ 100 km2
Quần thể 3:7 cá thể/ 100 km2
→ Quần thể 2 có mật độ cá thể cao nhất.
c sai. Với diện tích phân bố 100 km thì sức chứa của môi trường là 100: 8 = 12,5 cá thể.
→ Tỉ lệ cá thể vượt sức chứa của môi trường ở quần thể 2 là (18 - 12,5)×100/12,5 = 44%< 50%
d đúng. Quần thể 1 (12 cá thể) và quần thể 3 (7 cá thể) có số lượng cá thể phù hợp với sức chứa của môi trường.Câu 6
a. Nếu môi trường sống là lí tưởng, khi đó, tăng trưởng của quần thể bị giới hạn.
b. Nêu môi trường sống là lí tường thì tăng trưởng của quần thể có dạng chữ S.
c. Kiểu tăng trưởng hình chữ J thường không diễn ra trong thực tiễn.
d. Kiểu tăng trưởng hình chữ J thường chi diễn ra trong phòng thí nghiệm khi nuôi cấy vi sinh vật trong hệ nuôi cấy liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Đường cong tăng trưởng có hình chữ S.
b. Quần thể có mức sinh sản tối thiểu.
c. Mức tử vong là tối thiểu.
d. Nguồn sống đổi dào và cung cấp đầy đủ cho nhu cầu của từng cá thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Quần thể H có cấu trúc tuổi đơn giản hơn quần thể K.
b. Không nên khai thác quần thể K ở thời điểm X.
c. Quần thể K ở thời điểm Y có xu hướng ổn định.
d. Nếu môi trường sống thuận lợi, quần thể H tăng kích thước nhanh hơn quần thể K.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Thường gặp những quần thể có kích thước cơ thể nhỏ bé.
b. Tăng trưởng quần thể của đa số các loài không bị giới hạn bởi các nhân tố môi trường.
c. Quần thể chỉ đạt kích thước tối đa khi cân bằng với sức chứa của môi trường.
d. Đường cong tăng trưởng có hình chữ S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Từ biểu đồ cho thấy, quần thể loài C tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, đường cong tăng trưởng hình chữ J.
b. Do loài C có đa dạng di truyền cao hơn 2 loài còn lại nên loài C khi mới được đưa lên đảo nhanh chóng chiếm ưu thế và gia tăng số lượng.
c. Mức độ trùng lặp ổ sinh thái về thức ăn giữa loài B với loài C lớn hơn độ trùng lặp giữa loài C với loài A.
d. Đến năm 2004, mật độ cá thể loài C được dự đoán sẽ vượt quá 40 cá thể/m2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể thỏ là biến động không theo chu kì còn của quần thể mèo rừng Canada là biến động theo chu kì.
b. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canada phụ thuộc vào sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ.
c. Sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể thỏ luôn tỉ lệ thuận với sự tăng hay giảm số lượng cá thể của quần thể mèo rừng Canada.
d. Kích thước quần thể thỏ luôn lớn hơn kích thước quần thể mèo rừng Canada.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Tất cả ví dụ trên là kiểu biến động kích thước quần thể theo chu kì.
b. Các ví dụ 1 là kiểu biến động theo chu kì ngày đêm.
c. Các ví dụ trên có thể do sự thay đổi nhân tố sinh thái vô sinh, hữu sinh theo chu kì.
d. Người ta có thể dựa trên ví dụ 3 để đánh bắt thủy sản một cách hiệu quả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Loài cá mòi hoa có tập tính di cư để sinh sản.
b. Tuổi thành thục sinh dục của loài cá mòi hoa là 2 tuổi.
c. Nhân tố chủ đạo ảnh hưởng tới sự phân bố của cá mòi là hàm lượng muối.
d. Nhóm tuổi 2 và 3 có biên độ muối hẹp nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Chăm sóc con non không làm thay đổi tỉ lệ sống sót của chim bố và chim mẹ.
b. Số lượng con non trong một tổ càng lớn thì tỉ lệ sống sót qua mùa đông của chim bố mẹ càng giảm.
c. Có sự tham gia chăm sóc con non ở chim cắt mẹ cao hơn so với chim cắt bố.
d. Giảm số con non trong tổ giúp tăng tỉ lệ sống sót của chim cắt mẹ hơn chim cắt bố so với hai thí nghiệm còn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Ở giai đoạn A, sự thay đổi số lượng cá thể của quần thể là thấp do kích thước quần thể ban đầu nhỏ.
b. Đường cong tăng trưởng của quần thể từ giai đoạn A đến C là đường cong chữ J.
c. Ở thời điểm t2, kích thước quần thể tăng cao, nguồn sống trở nên thiếu hụt, cạnh tranh cùng loài tăng.
d. Trong giai đoạn từ thời điểm t1 đến t2, quần thể có tổng số cá thể sinh ra và nhập cư lớn hơn tổng số cá thể chết đi và xuất cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a.Thời gian để 50% cá trưởng thành tỷ lệ thuận với kích thước cá sau khi ngừng đánh bắt.
b.Nếu tiếp tục đánh bắt thì quần thể cá tuyết sẽ tiếp tục giảm xuống và hoàn toàn bị xóa sổ.
c.Các con cá dần dần có thể sẽ có sự tiến hóa và chọn lọc để có thể chống lại sự săn bắt của con người.
d.Thời gian để 50% cá trưởng thành có xu hướng giảm so trước khi ngừng đánh bắt cá do các cá thể cá có thể sống, phát triển một cách bình thường và không bị bắt liên tục khi kích thước cơ thể chưa thực sự trưởng thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. Kích thước của quần thể nai phụ thuộc vào hai yếu tố sinh thái chính là quần thể sói và nguồn sống.
b. Quần thể chó sói tăng nhanh từ năm 1990 đến năm 2000 bởi vì nguồn sống dồi dào.
c. Sau năm 2015, nếu môi trường sống trên đảo ổn định, ít thay đổi thì kích thước quần thể nai sẽ ổn định.
d. Sự tăng hay giảm kích thước quần thể của nai và chó sói không liên quan chặt chẽ với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. Loài I là loài sinh sản vô tính, loài II là sinh sản hữu tính.
b. Ở các điểm A, B, D, mật độ quần thể được giữ tương đối ổn định là nhờ các nhân tố phụ thuộc mật độ.
c. Khi mật độ quần thể nhỏ hơn giá trị C, sự gia tăng về kích thước quần thể là có lợi.
d. Trong hai loài I và II, loài I dễ bị tuyệt chủng hơn khi mật độ quần thể giảm mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. Để tồn tại, quần thể buộc phải sinh nhiều con hơn số con có thể sống sót.
b. Năm thứ 2, tác động sàng lọc của chọn lọc tự nhiên là mạnh hơn so với các năm khác.
c. Cấu trúc di truyền của quần thể thỏ biến động qua các năm là không đáng kể, có thể xem là không đổi.
d. Tỉ lệ sinh cao hơn so với tốc độ tăng trưởng, chứng tỏ quần thể có biến động cấu trúc di truyền do hoạt động di – nhập gene.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. Quần thể A có tổng cộng 2180 cây.
b. Tại thời điểm thống kê, kích thước của quần thể D bé hơn kích thước của quần thểC.
c. Kích thước của 4 quần thể theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A, B, D, C.
d. Tổng số cá thể cây của 4 loài có trong khu phân bố 10 ha bé hơn 10000 cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a. Ví dụ 1 là việc ứng dụng tỉ lệ giới tính nhằm giảm hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi.
b. Ví dụ 2 chứng minh ảnh hưởng của ánh sáng đến tỉ lệ giới tính quần thể.
c. Ví dụ 3 là chứng minh cho tỉ lệ đực cái thay đổi tùy vào giai đoạn phát triển.
d. Ví dụ 4 là chứng minh cho tỉ lệ giới tính của quần thể lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
a. Mức sinh sản không phụ thuộc vào khả năng sinh sản của các cá thể cái trong quần thể.
b. Là số lượng cá thể được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định.
c. Là sự tăng lên về số lượng cá thể trong quần thể vào một khoảng thời gian nhất định do một số cá thể từ nơi khác di chuyển đến.
d. Lệ thuộc vào số trứng hoặc con non trong một lứa, khả năng bảo vệ và chăm sóc trứng hoặc con non của bố mẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
a. Là yếu tố góp phần giảm kích thước quần thể.
b. Là số cá thể di cư khỏi quần thể trong khoảng thời gian nhất định.
c. Thể hiện rõ đối với những loài có khả năng phát tán và di cư.
d. Là sự giảm lên về số lượng cá thể trong quần thể vào một khoảng thời gian nhất định do một số cá thể từ nơi khác di chuyển đến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
a. Loài A và B có mối quan hệ họ hàng gần gũi.
b. Mối quan hệ sinh thái phù hợp nhất giữa loài A và B là quan hệ cạnh tranh.
c. Sau 8 tuần khi nuôi riêng chỉ có loài A vượt số lượng 100 cá thể.
d. Trong cùng một thời gian, loài A có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn loài B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
a. Kích thước tối đa của quần thể là khoảng 100 cá thể.
b. Tại thời điểm đạt khoảng 40 cá thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
c. Kích thước của quần thể hươu chủ yếu phụ thuộc vào nguồn thức ăn trên đảo.
d. Giai đoạn được đánh dấu (X) trên hình được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể hươu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
a. Cả ba quần thể đều có kiểu tăng trưởng theo đường cong tăng trưởng thực tế.
b. Quần thể C có sức chứa của môi trường lớn nhất.
c. Quần thể A có tiềm năng tăng trưởng lớn nhất.
d. Khi điều kiện sống thay đổi theo chiều hướng bất lợi, đường cong tăng trưởng của ba quần thể lệch về phía bên trái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
a. Sự tăng số lượng cá thể của các quần thể chim sẻ là kiểu biến động theo chu kì.
b. Nhân tố tác động gây biến động là nhân tố hữu sinh.
c. Hiện tượng tăng đột ngột này do điều kiện môi trường thuận lợi đối với loài chim sẻ.
d. Biến động này gây tác động biến đổi tần số alen rất lớn ở những quần thể có kích thước cơ thể nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
a. Trước công nguyên, loài người (Homo sapiens) có quy mô dân số nhỏ và tốc độ tăng dân số nhanh.
b. Từ thế kỉ XVIII trở đi, với sự phát triển vượt bậc về y học, khoa học và công nghệ, … dẫn đến tăng nhanh kích thước quần thể.
c. Dân số loài người tăng từ 2 tỉ thành 8 tỉ trong khoảng 300 năm.
d. Mật độ dân số quá cao cũng là nguyên nhân gây suy giảm chất lượng môi trường sống, tạo điều kiện lây lan nhiều loại dịch bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
a. Việc khai thác nằm trong khả năng tự phục hồi của quần thể.
b. Nếu dừng khai thác quần thể quay lại tỷ lệ nhóm tuổi ban đầu.
c. Trước và sau khi bị săn bắt đều không thấy xuất hiện nhóm tuổi sau sinh sản
d. Trước khi bị săn bắt, quần thể có 51% cá thể ở lứa tuổi trước sinh sản; 49% cá thể ở lứa tuổi sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
a.Quần thể ở vùng A có tháp tuổi dạng suy thoái.
b.Quần thể ở vùng C đang có tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể nhanh nhất.
c.Vùng B đang được khai thác một cách hợp lý giúp cân bằng sinh thái.
d.Tuổi quần thể của loài này là trung bình dao động từ 9 tuổi – 10 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



















