456 Bài tập Quy luật di truyền học - sinh học 12 cực hay có lời giải (P6)
45 người thi tuần này 4.6 8.2 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu - P1)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao - P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
Lời giải
Chọn B
Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài đó.
Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
Câu 2
A. vị trí của các gen trên NST
B. khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng
D. Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen
Lời giải
Chọn A
Quy luật liên kết gen và hoán vị gen trong di truyền thể hiện ở khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
Lời giải
Chọn A
ý đúng là (4)
Lời giải
Chọn C
Nội dung 4 sai. Gen trên NST cũng có thể bị đột biến.
Nội dung 6 sai. Gen trên NST giới tính cũng có những gen tồn tại thành cặp tương đồng.
Nội dung 7 sai. Gen trên NST thường không quy định giới tính.
Nội dung 10 sai. Gen trên NST giới tính cũng phân chia đồng đều trong phân bào
Câu 5
A. cho giao phối giữa con lai với bố, mẹ của chúng rồi tiến hành phân tích
B. lai giữa các cá thể thuộc các dòng thuần và phân tích cơ thể lai
C. tạp giao giữa các cơ thể lai để tạo ra kiểu hình mới
D. cho cơ thể lai tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi tiến hành phân tích
Lời giải
Chọn B
Phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menden gồm 2 nội dung sau:
- Tạo dòng thuần chủng
- Lai các cặp bố mẹ khác nhau về các cặp tính trạng thuần chủng tương phản rồi phân tích sự di truyền của từng cặp tính trạng riêng rẽ ở thế hệ con cháu.
- Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu rồi rút ra các quy luật di truyền.
- Bằng phương pháp này Menden đã phát hiện ra các quy luật di truyền: Quy luật di truyền phân li tính trạng và quy luật di truyền phân li độc lập.
Câu 6
A. biểu hiện ở bố sau đó truyền cho con gái
B. biểu hiện ở mẹ sau đó truyền cho con trai
C. luôn biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY
D. luôn biểu hiện ở giới đực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khoảng cách giữa 2 gen trên NST
B. Các gen trội hay lặn
C. Kỳ của giảm phân xảy ra sự trao đổi chéo
D. Các gen nằm trên NST X hay NST khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. quá trình giảm phân diễn ra bình thường
B. quá trình giảm phân diễn ra không bình thường
C. xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo
D. các alen trong mỗi cặp gen tương tác với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tính trạng do gen trên NST X quy định di truyền thẳng
B. Tính trạng do gen trên NST Y quy định di truyền chéo
C. Dựa vào các tính trạng liên kết giới tính để sớm phân biệt đực, cái
D. NST giới tính của châu chấu: con đực là XX, con cái là XO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. lai hai cơ thể mang tính trạng bất kì với nhau
B. lai một cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng lặn
C. lai một cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng trội
D. lai một cơ thể mang tính trạng lặn với một cơ thể mang tính trạng lặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. AABbDd
B. aaBBdd
C. AaBbDd
D. AaBBDd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. thế hệ xuất phát phải thuần chủng
B. số cá thể phân tích phải đủ lớn
C. trội - lặn phải hoàn toàn
D. tính trạng trội lặn không hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. bí ngô
B. cà chua
C. đậu Hà Lan
D. ruồi giấm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Do tác động của môi trường không thuận lợi
B. Do ảnh hưởng của giới tính
C. Khả năng gen trội lấn át gen lặn
D. Ảnh hưởng của tế bào chất lên sự biểu hiện của gen nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. AABB × AaBb
B. aaBB × AaBb
C. AaBB × Aabb
D. AaBB × aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lai xa
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. trội lặn hoàn toàn
B. trội lặn không hoàn toàn
C. tương tác gen theo kiểu bổ sung
D. Tương tác gen theo kiểu cộng gộp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. có thể gây đột biến lặp đoạn để tạo ra nhiều những gen có lợi trên cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra những giống có đặc điểm mong muốn
B. có thể cùng một lúc loại bỏ được nhiều gen không mong muốn ra khỏi quần thể nhằm hạn chế những tính trạng xấu biểu hiện
C. giúp tạo ra các kiểu hình mang những tính trạng có lợi được tạo ra nhờ sự tương tác giữa các gen trội trên các nhiễm sắc thể
D. có thể gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra những giống có đặc điểm mong muốn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hiện tượng gen trội át hoàn toàn gen lặn
B. Hiện tượng gen trội không át hoàn toàn gen lặn
C. Hiện tượng các gen liên kết không hoàn toàn
D. Hiện tượng đồng trội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
C. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D. có sự trao đổi đoạn tương đồng của hai nhiễm sắc thể trong giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Di truyền ngoài nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. đảm bảo cho sự di truyền bền vững của các tính trạng tốt trong cùng một giống
B. tăng cường biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
C. giúp tăng năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu của giống
D. cho phép lập bản đồ di truyền giúp giút ngắn thời gian chọn giống mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. định luật phân li độc lập
B. qui luật liên kết gen và qui luật phân tính
C. qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập
D. qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. gen qui định tính trạng dễ bị đột biến do ảnh hưởng của điều kiện môi trường
B. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
C. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn
D. alen trội phải trội hoàn toàn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 1 cặp gen, di truyền trội lặn hoàn toàn
B. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu bổ trợ
C. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu cộng gộp
D. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể, kéo theo sự phân li của các cặp gen trên cặp nhiễm sắc thể đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. XBY× XBXb
B. XBY × XbXb
C. XbY × XBXB
D. XbY × XBXb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Bb × Bb
B. BB × bb
C. BB × BB
D. Bb × bb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. XDXD × XDY
B. Aabb × aaBb
C.
D. Ee × Ee
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. có hiện tượng di truyền chéo
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.