456 Bài tập Quy luật di truyền học - sinh học 12 cực hay có lời giải (P9)

  • 5607 lượt thi

  • 56 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

Xem đáp án

Đáp án B

Để thế hệ sau có cả con mắt đen và con mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen Aa x aa hoặc Aa x Aa


Câu 2:

Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

Xem đáp án

Đáp án A

Đáp án A. Vì các loài gà, bồ câu, vịt là thuộc chim nên con đực là XX, con cái là XY.

Người và thú, ruồi giấm: Giới đực có cặp NST giới tính là XY; giới cái là XX


Câu 3:

Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:

Xem đáp án

Đáp án B

Phép lai Aa × Aa → đời con có tỉ lệ kiểu gen 1AA : 2Aa : 1aa.

BB × bb cho đời con chỉ có 1 kiểu gen là Bb.

→ Phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.


Câu 4:

Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B

Ab = 12% < 25% → Đây là giao tử sinh ra do hoán vị → Tần số hoán vị là: 2.12 = 24%


Câu 5:

Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2

Xem đáp án

Đáp án B

Ở cừu HH-có sừng, hh-không sừng, Hh-có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen thuộc NST thường

Cừu đực không sừng (hh) × cừu cái có sừng (HH) → Hh: (cừu đực có sừng : cừu cái không sừng, tỷ lệ giới tính 1:1 → 1 cừu có sừng: 1 cừu không sừng)

Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng:

Cừu F1 có kiểu gen Hh, cừu cái có sừng có kiểu gen HH

F1: Hh × HH

→ F2: 1HH : 1Hh

Kiểu hình: Giới đực: 100% có sừng

Giới cái: 50% có sừng : 50% không sừng

→ Tính chung: 3 có sừng : 1 không sừng


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận