Bài tập Lý thuyết Hóa học Hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P4)
4993 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2:
Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2/ Môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa trắng Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
Câu 4:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Z |
NaHCO3 |
Có khí thoát ra |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa trắng bạc Ag |
Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:
Câu 8:
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử |
Mẫu thử |
Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 |
X |
Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 |
X |
Kết tủa Ag |
Y |
Kết tủa Ag |
|
Z |
Không hiện tượng |
|
Cu(OH)2/OH- |
Y |
Dung dịch xanh lam |
Z |
Dung dịch xanh lam |
|
T |
Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 9:
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
|
X |
Y |
Z |
T |
Nước brom |
Không mất màu |
Mất màu |
Không mất màu |
Không mất màu |
Nước |
Tách lớp |
Tách lớp |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch đồng nhất |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Không có kết tủa |
Có kết tủa |
Có kết tủa |
Không có kết tủa |
X, Y, Z, T lần lượt là:
Câu 11:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Cu(OH)2 |
Có màu tím |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Nước brom |
Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thoát ra |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 13:
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
T |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
X, Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
Z |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 16:
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T.Kết quả được ghi ở bảng sau;
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Y |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển sang màu xanh |
X,Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Dung dịch Br2 |
Kết tủa trắng |
Z |
Cu(OH)2 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 18:
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu xanh lam |
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
|
Y |
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 |
Tạo dung dịch màu xanh lam |
Z |
Tác dụng với quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
T |
Tác dụng với nước brom |
Có kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Câu 22:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch trên lần lượt là:
Câu 25:
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Tác nhân phản ứng |
Chất tham gia phản ứng |
Hiện tượng |
Dung dịch I2 |
X |
Có màu xanh đen |
Cu(OH)2 |
Y |
Có màu tím |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
Z |
Có kết tủa Ag |
Nước brom |
T |
Kết tủa trắng |
Câu 26:
Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Không đổi màu |
Hóa đỏ |
Nước Brom |
Không có kết tủa |
Kết tủa trắng |
Không có kết tủa |
Không có kết tủa |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%