Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7267 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng tổng hợp NH3 có giá trị là
A. 2,500
B. 0,609
C. 0,500
D. 3,125
Câu 2:
Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,4 M và 0,6 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 25% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản ứng có giá trị là:
A. 51,7
B. 3,125
C. 2,500
D. 6,09
Câu 3:
Một bình kín chứa khí NH3 ở 0°C và 1 atm với nồng độ 1M. Nung bình kín đó đến 546°C, NH3 bị phân hủy theo phản ứng: 2NH3(k) ↔ N2(k) + 3H2(k). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, áp suất trong bình là 3,3 atm. Thể tích bình không đổi. Giá trị hằng số cân bằng của phản ứng tại 546°C là:
A. 4807
B. 120
C. 8,33.10-3
D. 2,08.10-4
Câu 4:
Cho 1 lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu V lít được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 26,2 g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V?
A. 2,0 lít
B. 0,2 lít
C. 1,0 lít
D. 0,1 lít
Câu 5:
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,78
B. 21,30
C. 7,81
D. 8,52
Câu 6:
Cho một lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu được dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 40,4g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V?
A. 3,0 lít
B. 0,3 lít
Câu 7:
Đốt 0,62 gam P trong O2 dư thu được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A vào 150 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,0323
B. 2,1032
C. 1,1113
D. 2,0333
Câu 8:
Trộn một lượng P vừa đủ để phản ứng với 30,625 gam KClO3. Cho hỗn phản ứng hoàn toàn rồi hòa tan sản phẩm thu được vào 200 ml dung dịch NaOH 3M. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m:
A. 39,9
B. 58,252
C. 61,225
D. 42,325
Câu 9:
Đốt m gam photpho trong quyển oxi dư thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 3M thu được 60,1 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 25,8
B. 23,7
C. 25,6
D. 24,8
Câu 10:
Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam photpho trong oxi dư thu được chất rắn A. Cho chất rắn A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M. Khối lượng muối thu được là:
A. 15,08
B. 14,45
C. 15,74
D. 16,24
Câu 11:
Hòa tan A vào nước thu được 100 ml dung dịch H3PO4 xM. Cho dung dịch thu được tác dụng với 100 ml NaOH 4M thu được 25,95 gam hỗn hợp muối. m và x là
A. 5,425 và 1,75
B. 4,425 và 1,55
C. 1,75 và 5,425
D. 1,55 và 4,425
Câu 12:
Cho 3,1 gam P phản ứng hoàn toàn với không khí dư, rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch 250 gam dung dịch NaOH 4%. Sau phản ứng ta thu được những muối nào với khối lượng mỗi muối là bao nhiêu?
A. NaH2PO4 6,4 gam và Na2HPO4 7,6 gam
B. NaH2PO4 7,6 gam và Na2HPO4 6,4 gam
C. Na2HPO4 7,1 gam và Na3HPO4 8,2 gam
D. Na2HPO4 8,2 gam và Na3HPO4 7,1 gam
Câu 13:
Đốt cháy m gam P trong oxi dư, sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với 400 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Sau phản ứng dung dịch thu giảm so với dung dịch ban đầu 139,4 gam. Giá trị của m là:
A. 37,2
B. 38,4
C. 39,2
D. 37,5
Câu 14:
Cho m gam P2O5 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng thu được m + 65,3 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 60,24
B. 56,8
C. 54,2
D. 51,6
Câu 15:
Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 28,4 gam hỗn hợp muối. Xác định giá trị của V
A. 0,4
B. 0,45
C. 0,5
D. 0,6
Câu 16:
Cho 1 lượng xác định m (gam) P2O5 tác dụng với nước thu được V lít dung dịch chất tan A 1M. Cho dung dịch A tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Sau các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận chỉ thu được 33,3 g hỗn hợp muối khan. Tìm giá trị của V?
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
Câu 17:
Cho 7,1 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được hỗn hợp gồm các chất là:
A. KH2PO4 và H3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 và K3PO4.
D. K3PO4 và K2HPO4.
Câu 18:
Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để hòa tan hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Xác định % khối lượng của PCl3 trong X?
A. 26,96%
B. 30,31%
C. 8,08%
D. 12,125%.
Câu 19:
Hòa tan hết 0,15 mol P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Hỏi trong Y có chứa những hợp chất nào của photpho và khối lượng tương ứng là bao nhiêu (bỏ qua sự thủy phân của các muối trong dung dịch)?
A. 45,0 gam NaH2PO4; 17,5 gam Na2HPO4
B. 30,0 gam NaH2PO4; 35,5 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 41 gam Na3PO4
D. 30,0 gam Na2HPO4; 35,5 gam Na3PO4
Câu 20:
Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X có chứa 6,12 gam chất tan. Vật các chất tan trong dung dịch X có chứa 6,12 gam chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là
A. Na2HPO4, NaH2PO4.
B. Na3PO4, Na2HPO4.
C. Na2HPO4, Na3HPO4 dư.
D. NaOH dư, Na3PO4
Câu 21:
Cho a gam P2O5 vào dung dịch chứa a gam KOH, thu được dung dịch X. Chất tan có trong dung dịch X là:
A. KH2PO4 và H3PO4
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH
Câu 22:
Chia dung dịch H3PO4 thành 3 phần bằng nhau:
- Trung hòa phần một vừa đủ bởi 300 ml dung dịch NaOH 1M.
- Trộn phần hai với phần ba rồi cho tiếp vào một lượng dung dịch NaOH như đã dùng ở phần một, cô cạn thu được m gam muối. Giá trị m là:
A. 16,4 gam.
B. 24,0 gam
C. 26,2 gam
D. 27,2 gam
Câu 23:
Hòa tan hết 17,94 gam một kim loại kiềm vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 36,92 gam P2O5 thì thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Kim loại kiềm là
A. Na
B. Rb
C. K
D. Li
Câu 24:
Hòa tan 32,52 gam photpho halogenua vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 300 ml dung dịch KOH 2M. Công thức của photpho halogenua là:
A. PCl5
B. PBr5
C. PBr3
D. PCl3
Câu 25:
Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan trong X?
A. Na3PO4, NaOH
B. NaH2PO4, H3PO4
C. Na3PO4, Na2HPO4
D. Na2HPO4, NaH2PO4
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com