Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3184 lượt thi 25 câu hỏi 15 phút
31231 lượt thi
Thi ngay
9967 lượt thi
6102 lượt thi
3374 lượt thi
4447 lượt thi
3102 lượt thi
3811 lượt thi
2843 lượt thi
3616 lượt thi
3355 lượt thi
Câu 1:
Phép tính x - 5 thực hiện được khi
A. x < 5
B. x ≥ 5
C. x < 4
D. x = 3
Câu 2:
Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
Câu 3:
Cho phép chia x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là?
A. x
B. 3
C. 6
D. 18
Câu 4:
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A. 3k (k ∈ N)
B. 5k + 3 (k ∈ N)
C. 3k + 1 (k ∈ N)
D. 3k + 2 (k ∈ N)
Câu 5:
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
A. 2k + 5 (k ∈ N)
B. 5k (k ∈ N)
C. 5k + 2 (k ∈ N)
D. 5k + 4 (k ∈ N)
Câu 6:
Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là
A. 490
B. 49
C. 59
D. 4900
Câu 7:
Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
Câu 8:
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98
A. 133
B. 135
C. 130
D. 125
Câu 9:
Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả
A. 12
B. 28
C. 53
D. 56
Câu 10:
Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp: 14 . 50
A. 650
B. 700
C. 750
D. 800
Câu 11:
Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 999 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 270
B. 639
C. 999
D. 369
Câu 12:
Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 326
B. 136
C. 263
D. 236
Câu 13:
Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
A. 8
B. 19
C. 3
D. 1
Câu 14:
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
Câu 15:
Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
B. 16
C. 15
D. 14
Câu 16:
Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh
A. Nhà trường phân đủ số lượng học sinh
B. Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có
C. Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có
D. Nhà trường thừa 1 phòng học
Câu 17:
Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 120 và số dư là 11. Khi đó số chia và thương lần lượt là:
A. 99;1
B. 109;11
C. 1;109
D. 109;1
Câu 18:
Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là
A. 197;1
B. 1;197
C. 1;187 hoặc 11;17
D. 187;1 hoặc 17;11
Câu 19:
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.
A. Số chia là 7, số dư là 3.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 6, số dư là 3.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Câu 20:
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.
A. Số chia là 5, số dư là 2.
C. Số chia là 5, số dư là 1.
Câu 21:
Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (x+74)–318=200 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn (x:23+45).67=8911. Khi đó x1 + 2x2 bằng
A. 2912
B. 4492
C. 2468
D. 4538
Câu 22:
Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (5x-38):19=13 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn 100-3(8+x)=1. Khi đó x1 + x2 bằng
A. 80
B. 82
C. 41
D. 164
Câu 23:
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 3636: (12x - 91) = 36
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có ba chữ số
D. x=0
Câu 24:
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18.
C. x là số có hai chữ số
Câu 25:
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 32) :16 = 48?
A. 1
B. 2
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com