Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
16 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Giá trị của tổng hai đa thức A = -3x2y2 và B = x3 + 3y tại x=12;y=1 là
A. 52;
B. 198;
C. 1;
D. ‐34.
Câu 2:
Cho đa thức M = 19xy – 7x3y + 9x2; N = 10xy – 2x3 – 9x2 và P = 12x3y – 4x2. Giá trị của đa thức Q = M – N + P tại x = 1 và y = –2 là
A. 2;
Câu 3:
Cho hai đa thức A = xy2 + x2 - 1,2y2 và B = ax2 + 1, với a là hằng số. Giá trị của M = 2A - 3B tại x = 1; y = |–2| là 0,4. Giá trị của a là
A. 1;
Câu 4:
An và Bình cùng đạp xe tiếp sức. Sau khi An đạp được x giờ với vận tốc 12 km/h thì Bình đạp nối tiếp với vận tốc 16 km/h trong y giờ. Biểu thức biểu thị tổng quãng đường hai bạn đi được và giá trị của nó với x = 1; y = 0,5 lần lượt là
A. 12x + 16y (km) và 20 km;
Câu 5:
Cho hai đa thức:
A=3ax3+45ax2y2+34xy3+2 và ax3+45bx2y2+1, với a, b là hằng số.
Tại x = 2; y = 1, biểu thức A - B có dạng m5a-n5b+52. Giá trị của m - n là
A. 80;
Câu 6:
Câu 7:
Cho đa thức M thỏa mãn 13x2y4 + M = 12x2y4 + xy2 - 3. Giá trị của đa thức M tại x=12; y=2 là
A. 3;
Câu 8:
Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22 và N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Giá trị của biểu thức P = 2M + N tại x = 1 và y = 2 là
A. 88;
Câu 9:
Cho đa thức A thỏa mãn tổng của A với đa thức 3xy2 + 3xz2 – 3xyz – 8y2x + 10 là đa thức không. Giá trị của biểu thức A tại x = –1; y = 2 và z = 0 là
A. 30;
Câu 10:
Cho đa thức M thỏa mãn ‐12ax2.by22+1-2M=2b2y22-1, với a, b là hằng số khác 0. Giá trị của M tại x=1ab; y=2 là
A. -16a2b4 - 3;
B. 18a2b2-4b4+1;
C. -16b4 + 3;
D. 18a2b2+2b4+1.
3 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com