Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Vật lí 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
31 người thi tuần này 4.6 144 lượt thi 21 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 1: Dao động điều hòa có đáp án
8 câu Trắc nghiệm Bài tập chuyển động của điện tích trong điện trường có đáp án (Vận dụng cao)
14 câu Trắc nghiệm Suất điện động cảm ứng có đáp án (Vận dụng)
7 câu Trắc nghiệm Ôn tập chương 3: Dòng điện trong các môi trường có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Xác định biên độ, pha, li độ dựa vào phương trình (có lời giải)
18 câu trắc nghiệm Đoạn mạch chứa nguồn điện - Ghép các nguồn điện thành bộ cực hay có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ω.
B. cos(ωt + φ).
C. (ωt + φ).
D. φ.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình dao động điều hòa: \[x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\]
Ta có, pha dao động ở thời điểm t là: \[\left( {\omega t + \varphi } \right)\]
Câu 2
A. \[ - 2\sqrt 3 \,cm.\]
B. \[2\sqrt 3 \,cm.\]
C. \[4\sqrt 3 \,cm.\]
D. \[ - 4\sqrt 3 \,cm.\]
Lời giải
Đáp án đúng là A
Biên độ dao động: \[A = \frac{L}{2} = 4\,\left( {cm} \right).\]
Thay vào phương trình dao động:
\[x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right) = 4\cos \left( {2\pi .0,25 + \frac{\pi }{3}} \right) = - 2\sqrt 3 \,\left( {cm} \right).\]
Câu 3
A. gốc thời gian.
B. trục tọa độ.
C. biên độ dao động.
D. gốc thời gian và trục tọa độ.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và trục tọa độ.
Câu 4
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,125 cm.
Lời giải
Đáp án đúng là B.
Biên độ của dao động là: \(A = \frac{L}{2} = \frac{{10}}{2} = 5(cm)\).
Câu 5
A. Năng lượng sóng.
B. Tần số dao động.
C. Môi trường truyền sóng.
D. Bước sóng λ.
Lời giải
Đáp án đúng là C
Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ môi trường.
Câu 6
A. 10 Hz.
B. 12,5Hz.
C. 15 Hz.
D. 17,2 Hz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bằng 0,5 lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm \frac{A}{2}\).
B. bằng 2 lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm \frac{A}{2}\).
C. bằng \(\frac{4}{3}\) lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm A\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
D. bằng \(\frac{3}{4}\) lần thế năng của vật ở li độ \(x = \pm A\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. Sóng cơ truyền được trong chân không.
C. Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường có sóng truyền qua là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. sóng truyền theo trục hoành của trục tọa độ.
C. sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. sóng lan truyền theo phương nằm ngang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[{d_2}--{\rm{ }}{d_1} = {\rm{ }}k\lambda \]với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\).
B. \[{d_2}--{\rm{ }}{d_1} = {\rm{ }}k\frac{\lambda }{2}\]với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\).
C. \[{d_2}--{\rm{ }}{d_1} = {\rm{ }}k\frac{\lambda }{3}\]với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\).
D. \[{d_2}--{\rm{ }}{d_1} = {\rm{ }}k\frac{\lambda }{4}\]với \(k = 0, \pm 1, \pm 2...\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
B. Bước sóng \(\lambda \) là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
C. Đối với mỗi môi trường, tốc độ truyền sóng v có một giá trị không đổi.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 45 cm/s.
B. \(15\sqrt 3 \)cm/s.
C. \(10\sqrt 3 \)cm/s.
D. 60 cm/s.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.