Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1968 lượt thi câu hỏi 50 phút
4110 lượt thi
Thi ngay
3025 lượt thi
3141 lượt thi
2386 lượt thi
1935 lượt thi
5383 lượt thi
4477 lượt thi
2994 lượt thi
2817 lượt thi
2654 lượt thi
Câu 1:
Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C.Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D.Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B.Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C.Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
D.Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
Câu 2:
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
A.Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B.Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C.Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị
D.Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính
Câu 3:
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
A.Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B.Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D.Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
D.Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
Câu 4:
Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là f1 và f2 , kính này có độ dày học là δ . Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ=OCC . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
A.G∞=Đf2
B.G∞=f1f2Đ
C.G∞=δĐf1f2
D.G∞=f1f2
Câu 5:
Ý kiến nào sau đây không đúng về kính hiển vi?
A.Kính hiển vi bổ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật rất nhỏ bằng cách tạo ra ảnh ảo có góc trông và số bội giác rất lớn so với kính lúp
B.Vật kính có là thấu kính hội tụ có tiêu cự cỡ vài mm, thị kính là kính lúp giúp quan sát ảnh tạo bởi vật kính
C.Vật kính và thị kính được ghép đồng trục và khoảng cách giữa hai kính thay đổi được khi ngắm chừng
D.Khoảng cách δ=F1'F2 gọi là độ dài quang học của kính hiển vi
Câu 6:
Một học sinh đang ngắm chừng một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây sai?
A.Tiêu bản phải nằm trong khoảng O1F1 của vật kính
B.Tiêu bản phải nằm ngoài khoảng O1F1 của vật kính và rất gần F1
C.Ảnh thật A1B1 của tiêu bản rơi vào khoảng O2F2 của thị kính
D.Ảnh cuối cùng A2B2 tạo bởi thị kính là ảnh ảo rơi vào khoảng thấy rõ của mắt
Câu 7:
Một học sinh đang ngắm chừng một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây đúng?
D.Ảnh cuối cùng A2B2 tạo bởi thị kính là ảnh thật rơi vào khoảng thấy rõ của mắt
Câu 8:
Một học sinh đang ngắm chừng vô cực một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây sai?
A.Tiêu bản đặt tại tiêu điểm vật của vật kính
B.Vật kính phóng đại ảnh A1B1 lên gấp k1=δf1 so với tiêu bản AB
C.Số bội giác khi quan sát ảnh A2B2 so với A1B1 là G2∞=OCCf2
D.Số bội giác vô cực của kính lúp là G∞=δ.OCCf1f2
Câu 9:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.6,67cm
B.13cm
C.19,67cm
D.25cm
Câu 10:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 4mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5mm . Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
A.2cm
C. 20cm
D.5cm
Câu 11:
Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.75
B.180
C.450
D.900
Câu 12:
Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 40. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 10cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.400
B.200
C.800
D.8
Câu 13:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm . Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là:
A.200
B.350
C.250
D.175
Câu 14:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1=1cmvà thị kính có tiêu cự f2=4cm . Hai thấu kính cách nhau một khoảng 17cm. Số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực có giá trị là bao nhiêu? Biết Đ=25cm .
A.325
B.300
C.75
D.125
Câu 15:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biết độ dài quang học bằng 156mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.4,00000mm
B.4,10256mm
C. 1,10165mm
D.4,10354mm
Câu 16:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm . Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.60
B.85
D.80
Câu 17:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 120mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.1,2cm
B.0,5cm
C.1,28cm
D.0,52
Câu 18:
Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 21cm. Một người mắt tốt, có khoảng cực cận là 20cm, có năng suất phân ly là 1'=13500rad . Người này quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết. Độ cao của vật là bao nhiêu thì mắt người này còn phân biệt được điểm đầu và điểm cuối của vật?
A.7,143μm
B.0,714μm
C.0,743μm
D.0,643μm
Câu 19:
Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự f1=0,8cm , thị kính có tiêu cự f2=2cm . Khoảng cách giữa hai kính là a=16cm . Một người mắt không tật quan sát một vật nhỏ qua kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm A, B trên vật mà mắt người còn phân biệt được khi nhìn qua kính. Biết năng suất phân ly của mắt ε=13500rad
A.9,4.10−3cm
B.4,36.10−5cm
C.3,46.10−5cm
D.4,9.10−3cm
Câu 20:
Vật kính của một kính hiển có tiêu cự f1=1cm , thị kính có tiêu cự f2=4cm . Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là Đ=20cm . Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính?
A. 0,025mm
B.10,625mm
C. 10,6mm
D. 21,225mm
394 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com