Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
22185 lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây ?
A. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 đặc
C. Rót từ từ dung dịch H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. A, B, C đều đúng
Câu 2:
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. Cl2, O3 và S
B. S, Cl2, Br2
C. Na, F2, S
D. Br2, O2, Ca
Câu 3:
Oxit nào là hợp chất ion?
A. SO2
B. SO3
C. CO2
D. CaO
Câu 4:
Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:
A. H2S và CO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO và CO2
Câu 5:
Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:
C. SO3 và CO2
D. SO2 và CO2
Câu 6:
Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dụng dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí?
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
Câu 7:
Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 8:
Cho các phản ứng:
(1) O3+ dung dịch KI →
(2) F2+H2O→to
(3) MnO2+HCldac→to
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 9:
Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3
B. CO2
C. SO2
D. O3
Câu 10:
Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O
D. NO2
Câu 11:
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S+2H2SO4→3SO2+2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 12:
Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.
Câu 13:
Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S qua các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14:
Cho 5 dd loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa?
Câu 15:
Cho các phản ứng sau:
(1) SO2+H2O→H2SO3(2) SO2+CaO→CaSO3(3) SO2+Br2→H2SO4+2HBr(4) SO2+2H2S→3S+2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản của SO2
A. Trong các phản ứng (1,2) SO2 là chất oxi hóa
B. Trong phản ứng (3), SO2 đóng vai trò chất khử
C. Phản ứng (4) chứng tỏ tính khử của SO2 mạnh hơn H2S
D. Trong phản ứng (1), SO2 đóng vai trò chất khử
Câu 16:
Khi cho SO2 sục qua dung dịch X đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch Ca(HCO3)2
D. Dung dịch H2S
Câu 17:
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng sau:
SO2+Br2+2H2O→2HBr+H2SO4 (1)SO2+2H2S→3S+2H2O (2)
Các câu sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong các phản ứng trên
A. Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
B. Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. Phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử
Câu 18:
Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào dưới đây.
A. O
B. S
C. Se
D. Te
Câu 19:
Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hóa nào?
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6
C. -2; 0; +4; +6
D. +1; 0; +4; +6
Câu 20:
Xét phản ứng: 3S+2KClO3→2KCl+3SO2
Lưu huỳnh đóng vai trò là :
A. Chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Chất lưỡng tính
Câu 21:
Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. K2S, Na2SO3, K2SO4
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4
D. SO2, SO3, CaSO3
Câu 22:
Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p23d2
D. 1s22s22p63s13p33d2
Câu 23:
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của lưu huỳnh
A. chất rắn màu vàng, giòn
B. không tan trong nước
C. có tnc thấp hơn ts của nước
D. tan nhiều trong benzen, ancol etylic
Câu 24:
So sánh tính chất cơ bản của oxi và lưu huỳnh ta có
A. tính oxi hóa của oxi < lưu huỳnh
B. tính khử của lưu huỳnh > oxi
C. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
D. tính khử của oxi = tính khử của S
Câu 25:
(1) S+O2→SO2(2) S+H2→H2S(3) S+3F2→SF6(4) S+2K→K2S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. Chỉ (1)
B. (2) và (4)
C. chỉ (3)
D. (1) và (3)
Câu 26:
S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
Câu 27:
Ứng dụng nào sau đây không phải của S
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit sunfuric
B. Làm chất lưu hóa cao su
C. Khử chua đất
D. Điều chế thuốc súng đen
Câu 28:
Kết luận nào sau đây đúng đối với cấu tạo của H2S
A. Phân tử H2S có 2 liên kết cộng hóa trị có cực
B. S trong phân tử H2S lai hóa sp3
C. Phân tử H2S có cấu tạo hình gấp khúc
D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH
Câu 29:
Dựa vào số oxi hóa của S, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hóa học cơ bản của H2S
A. Chỉ có tính khử
B. Chỉ có tính oxi hóa
C. Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. Không có tính khử cũng như tính oxi hóa
Câu 30:
Để tách lấy khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch X lấy dư. Dung dịch đó là :
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaHS
Câu 31:
Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dịch Na2SO3, dung dịch Na2SO4 bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Pb(NO3)2
Câu 32:
So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận
A. Tính khử của H2S > tính khử của SO2
B. Tính khử của H2S < tính khử của SO2
C. Tính khử của H2S = tính khử của SO2
D. Không có cơ sở để so sánh
Câu 33:
Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hóa chậm
B. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
D. Do H2S tan được trong nước
Câu 34:
Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen:
Ag+2H2S+O2→2Ag2S+2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 35:
Cho phản ứng hóa học: H2S+4Cl2+4H2O→H2SO4+8HCl
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Câu 36:
Kết luận nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo của SO2
A. S trong SO2 có số oxi hóa +4
B. Trong phân tử có 2 liên kết đôi S=O
C. Phân tử SO2 có hình nón
D. S trong SO2 lai hóa sp3
Câu 37:
Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2
A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc
B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 tan nhiều trong nước hơn HCl
D. SO2 hóa lỏng ở -10oC
Câu 38:
Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nước Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trò
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. oxit axit
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Câu 39:
Khi tác dụng với H2S, Mg. SO2 đóng vai trò
D. vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
Câu 40:
Trong các chất: Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS có bao nhiêu chất khí tác dụng với dung dịch HCl tạo khí SO2
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Câu 41:
Khi điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây để cho tác dụng với Na2SO3
A. axit sunfuric
B. axit clohiđic
C. axit nitric
D. axit sunfuhiđic
Câu 42:
Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp
A. Đốt cháy lưu huỳnh
B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4
C. Đốt cháy H2S
D. Nhiệt phân CaSO3
Câu 43:
Khi đun lưu huỳnh đến 444,6oC thì nó tồn tại ở dạng nào?
A. bắt đầu hóa hơi
B. hơi
C. rắn
D. lỏng
Câu 44:
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
A. 3s23p4
B. 2s22p4
C. 3s23p6
D. 2s22p6
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh
A. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
C. ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
D. ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa
Câu 46:
Cho các phản ứng
(1) SO2+Ca(OH)2→CaSO3+H2O(2) SO2+2H2S→3S+2H2O(3) SO2+H2O+Br2→2HBr+H2SO4(4) SO2+NaOH→NaHSO3
SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng
A. (1),(2) và (4).
B. (1),(2),(3), và (4).
C. (2).
D. (3) và (4).
Câu 47:
Để tách được lưu huỳnh ra khỏi hỗn hợp bột gồm S, CuSO4 và ZnCl2 người ta dùng cách nào sau đây
A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch Ba(OH)2 dư rồi học
B. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư rồi lọc
C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư rồi lọc
D. Thêm H2SO4 đặc
Câu 48:
Câu 49:
Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng
B. Lưu huỳnh không tan trong nước
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ
Câu 50:
Cho các oxit của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 trong đó
A. có hai oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
B. có ba oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
C. có một oxit bazơ, hai oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
D. có hai oxit bazơ, một oxit lưỡng tính và còn lại là oxit axit
3 Đánh giá
67%
0%
33%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com