Bài luyện tập số 1
28 người thi tuần này 4.3 24.3 K lượt thi 60 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
12 Bài tập về hệ số nhiệt độ van't hoff (có lời giải)
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Dạng 6:H2S,SO2 tác dụng với dung dịch bazo
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học cực hay có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
100 câu trắc nghiệm nguyên tử cơ bản (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Lời giải
A đúng, vì đốt trong Oxi thì nồng độ oxi sẽ cao hơn nhiều so với ở trong không khí
B đúng, vì trong nồi áp suất, áp suất cao làm giảm nhiệt độ sôi (hay nhiệt độ để thức ăn chín) do đó thức ăn dễ chín hơn
C đúng vì đút chất đốt ăn có kích thước nhỏ sẽ có diện tích bề mặt tiếp xúc lớn hơn nên tốc độ phản ứng lớn hơn, do đó cháy nhanh hơn
D sai vì nấu ở áp suất thấp sẽ làm cho thực phẩm lâu chín hơn, không kể đến việc ở trên cao nồng độ oxi thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn. Chọn D
Lời giải
Nồng độ HCl lớn hơn sẽ có tốc độ phản ứng lớn hơn.
Chọn D.
Lời giải
Vì 2 chất tham gia phản ứng là chất khí nên nếu tăng áp suất thì tốc độ phản ứng sẽ tăng
Chọn A
Lời giải
Tăng diện tích bề mặt của chất phản ứng sẽ làm tăng số lần va chạm hiệu quả giữa các phân tử do đó làm tăng tốc độ phản ứng. Chọn B.
Lời giải
Tăng nồng độ HCI lên thì số phân tử HCI sẽ tăng, do đó số lần va chạm hiệu quả giữa phân tử Zn và HCI sẽ tăng lên, do đó tốc độ phản ứng tăng. Chọn C
Câu 7
Khi cho cùng một lượng dung dịch axit sunfuric vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy xuất hiện kết tủa trước. Điều đó chứng tỏ, ở cùng điều kiện nhiệt độ, tốc độ phản ứng
Lời giải
Câu 8
Cho kẽm hạt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây không làm tăng vận tốc của phản ứng
Lời giải
Tăng thể tích dung dịch H2SO4 lên gấp đôi nhưng nồng độ vẫn không đổi nên không làm tăng tốc độ phản ứng. Chọn D
Câu 9
Khi cho axit clohiđric tác dụng với Kali pemanganat (rắn) để điều chế khí clo, để khí clo thoát ra nhanh hơn, ta phải:
Lời giải
Để khí clo thoát ra nhanh hơn thì dùng HCl đặc (nồng độ cao) đun nhẹ hỗn hợp (tăng nhiệt độ phản ứng). Chọn A
Câu 10
Trong quá trình nung vôi, người ta phải đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải. Yếu tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
Lời giải
Đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải nhằm tăng diện tích tiếp xúc, làm các phân tử dễ va chạm với nhau hơn, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. Chọn C
Lời giải
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, tùy theo phản ứng mà có thể vận dụng một hoặc nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để điều chỉnh tốc độ phản ứng.
Chọn D
Lời giải
Khi tăng phản ứng,các phân tử sẽ có động năng lớn hơn,chuyển động nhiều hơn, sẽ làm tần số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên,làm tăng tốc độ trao đổi chất, do đó làm tăng tốc độ phản ứng. Chọn B
Câu 13
Trong quá trình sản xuất gang, xảy ra phản ứng:
Có thể dùng biện pháp nào dưới đây để tăng tốc độ phản ứng
Lời giải
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng gồm
+ Nhiệt độ: tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng tăng → A đúng
+ Nồng độ: tăng nồng độ của chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng. Chú ý khi nén để làm tăng nồng độ CO2 là sản phẩm phản ứng →C sai
+ Diện tích tiếp xúc: tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng thì tốc độ phản ứng tăng. Tăng kích thước của quặng làm giảm diện tích tiếp xúc →B sai
+ Áp suất: Với phản ứng có sự tham gia của chất khí, tăng áp suất thì tốc độ phản ứng tăng → D sai.
+ Xúc tác
Đáp án A.
Lời giải
Vì chất tham gia phản ứng là chất rắn nên áp suất sẽ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên. Chọn C.
Câu 15
Cho 5 gam Al viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ thường. Trường hợp nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay đổi ?
Lời giải
Đáp án D, tốc độ phản ứng không thay đổi vì khi tăng thể tích HCl lên gấp đôi thì nồng độ HCl vẫn không đổi nên không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 16
Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiric, nếu cho thêm muối natri axetat vào dung dịch thì thấy phản ứng
Lời giải
Khi thêm muối natri axetat vào dung dịch thì muối có phản ứng với HCl, nên nồng độ HCl giảm nên tốc độ phản ứng của kẽm với HCl giảm. Chọn D
Câu 17
Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohiric.
- Nhóm 1: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm 2: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M.
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm 2 mạnh hơn là do
Lời giải
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ (càng cao tốc độ càng tăng), nhiệt độ (càng cao tốc độ càng tăng), diện tích tiếp xúc (càng cao tốc độ càng tăng), áp suất (với chất khí càng cao tốc độ càng tăng), xúc tác (luôn tăng)
Ta thấy ở thí nghiệm 2 nồng độ HCl, nhiệt độ, áp suất, xúc tác là như nhau. Diện tích tiếp xúc ở nhóm 2 nhiều hơn nhóm 1 (do bột nhỏ hơn miếng) nên nhóm 2 khí thoát ra mạnh hơn. Đáp án A.
Câu 18
Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
TN1: Ở nhiệt độ thường TN2: Ðun nóng TN3:Thêm ít bột MnO2
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
Lời giải
Khi tăng nồng độ chất phản ứng và khi có sự có mặt của chất xúc tác thì tốc độ phản ứng tăng. → Cốc 1 bọt khí xuất hiện chậm nhất. → Chọn A
Câu 19
Có 3 xilanh kín, nạp vào mỗi xilanh cùng 1 lượng NO2, giữ cho 3 xilanh cùng ở nhiệt độ phòng và di chuyển pittông của 3 xilanh như hình vẽ. Hỏi ở xilanh nào hỗn hợp khí có màu đậm nhất?
Lời giải
Câu 20
Cho cân bằng sau:
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc tốc độ phản ứng vào áp suất:
Lời giải
Chú ý câu hỏi sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào áp suất. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng. → Chọn C.
Lời giải
Tốc độ phản ứng là biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ tính theo chất sản phẩm bằng tốc độ tính theo chất phản ứng. Đáp án C.
Câu 22
Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Lời giải
Không khí trước khi thổi vào lò luyện gang được nén lại để làm tăng áp suất, và được thổi qua bề mặt nóng của than cốc.
Vậy các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là nhiệt độ, áp suất. Đáp án A
Câu 23
Có phương trình phản ứng: 2A+BC Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
Lời giải
Hằng số tốc độ k chỉ phụ thuộc vào bản chất của phản ứng và nhiệt độ của phản ứng.
Đáp án C
Lời giải
Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín hơn người ta dùng
+ Nồi áp suất để tăng áp suất → tốc độ phân hủy xảy ra nhanh hơn
+ Chặt nhỏ thịt cá → tăng điện tích tiếp xúc → tăng tốc độ phản ứng phân hủy
+ Cho thêm muối làm tăng nồng độ chất phản ứng, → làm gia vị, tăng tốc độ phản ứng. Đáp án D.
Câu 25
Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là:
Lời giải
Khi tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng là tăng tốc độ phản ứng, nhưng khi đến một lúc nào đó, thì sự chạm có hiệu quả đó sẽ giảm dần do các chất đã kết hợp với nhau thành sản phẩm. Chọn A.
Lời giải
Lời giải
+ Tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng
+ Nén hỗn hợp khí trước khi đưa vào tháp tổng hợp làm tăng áp suất phản ứng tốc độ phản ứng tăng.
+ Thêm chất xúc tác tốc độ phản ứng tăng.
Khi giảm nhiệt độ thì tốc độ phản ứng giảm. Đáp án D.
Câu 28
Trong các thí nghiệm sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau thì ở thí nghiệm nào tốc độ phản ứng là lớn nhất ?
Lời giải
Câu 29
Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (). Có các tác động sau:
(a) Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
(b) Thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa.
(c) Thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M.
(d) Đun nóng dung dịch.
Số trường hợp tốc độ phản ứng không đổi là
Lời giải
A. Kẽm bột sẽ tiếp xúc với H2SO4 nhiều hơn nên tốc độ phản ứng nhanh hơn
B. Thêm 50 ml H2SO4 nhưng với nồng độ không đổi thì không làm thay đổi tốc độ phản ứng.
C. Thay bằng H2SO4 có nồng độ thấp hơn thì phản ứng sẽ xảy ra chậm hơn
D. Đun nóng dung dịch làm tốc độ phản ứng nhanh hơn
→ Đáp án B
Lời giải
Nhận thấy đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, ta cần giảm nhiệt độ để cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt. Chọn D
Lời giải
Phản ứng đã cho là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi nhúng bình vào nước đá tức là giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều của phản ứng tỏa nhiệt hay màu nâu sẽ nhạt dần. Chọn C.
Lời giải
Lời giải
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt hay cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch do đó làm giảm hiệu suất tổng hợp amoniac.
Chọn A.
Lời giải
Phản ứng mà áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng là phản ứng có hệ số ở 2 bên bằng nhau (do áp suất tỉ lệ thuận với số mol). Chọn B
Lời giải
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ của chất đó. Hay cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận. Chọn A.
Lời giải
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch, khi tăng:
Tăng nhiệt độ cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt tức là cân bằng chuyển dịch theo
chiều nghịch. Do đó, chọn A.
Lời giải
Khi tăng áp suất của hệ thì bao giờ cân bằng cũng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng áp suất đó.
Số mol tỉ lệ thuận với áp suất.
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch khi tăng hay giảm áp suất
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Chọn A
Lời giải
Sẽ thu được nhiều khí NH3 nhất khi và chỉ khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
1 + 3 > 2 nên khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Chọn D
Lời giải
Theo định nghĩa: Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Do đó, chọn B.
Câu 40
Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
Lời giải
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Loại A nên khi tăng áp suất cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch. Loại C
Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại B
Loại bơ hơi nước, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra hơi nước hay cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Do đó, chọn D
Lời giải
Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ. Do đó, chọn B
Lời giải
Đây là phản ứng tỏa nhiệt nên nhiệt độ có ảnh hưởng đến chuyển dịch CB.
Do tổng số mol khí lúc trước và sau phản ứng không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến chuyển dịch CB. Do đó, chọn B
Câu 43
Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi:
Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng trong cân bằng sẽ:
Lời giải
Khi tăng áp suất của bình chứa thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động của việc tăng tức là cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Khi đó, lượng CO2 trong bình giảm
Do đó, chọn B
Câu 44
Trong một bình kín đựng khí NO2 có màu nâu đỏ. Ngâm bình trong nước đá, thấy màu nâu nhạt đần. Đã xảy ra phản ứng hóa học:
nâu đỏ không màu
Điều khẳng định nào sau đây về phản ứng hóa học trên là sai
Lời giải
Khi giảm nhiệt độ bình cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Tức phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng nghịch là thu nhiệt.
Do đó, phản ứng thuận là thu nhiệt là sai. Chọn B
Lời giải
Khi tăng áp suất
A. Cân bằng không dịch chuyển B. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận
Chọn D
Lời giải
A. Giảm nồng độ của hơi nước sẽ làm tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng
B. Tăng thể tích của bình chứa tức là giảm áp suất → không làm tăng lượng CO ở trạng thái cân bằng
C. Tăng nồng độ của khí hiđro → tăng lượng khí CO ở trạng thái cân bằng
D. Giảm nhiệt độ của bình chứa, đây là phản ứng tỏa nhiệt, CB chuyển dịch theo chiều thuận → làm tăng
lượng khí CO ở trạng thái cân bằng. Do đó, chọn B
Câu 47
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: .
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
Lời giải
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
Sự giảm nồng độ của khí B và sự tăng nồng độ của khí C
Chọn B
Câu 48
Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng:
Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào
Lời giải
Khi thêm vài hạt tinh thể vào dung dịch thì nồng độ ion sẽ tăng, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Khi đó, Lượng CaSO4 (r) sẽ tăng và nồng độ ion sẽ giảm. Chọn C
Câu 49
Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
.
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học
Lời giải
Tổng số mol khí trước và sau không đổi nên thay đổi áp suất sẽ không làm chuyển dịch cân bằng. Chọn A
Câu 50
Cho các phản ứng sau:
Khi tăng nhiệt độ và áp suất, số cân bằng đều chuyển dịch theo chiều thuận là
Lời giải
Tất cả các phản ứng đều là tỏa nhiệt nên muốn cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì phải giảm nhiệt độ, nên tăng nhiệt độ sẽ ko có phản ứng nào. Do đó, chọn D
Lời giải
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
Do đó, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Loại A
B. Khi giảm nồng độ O2 cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ O2 (chiều nghịch). Đúng
C. Khi giảm áp suất của hệ phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. Khi giảm nồng độ SO3, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
Do đó, chọn B
Lời giải
Tăng lượng CaO, tức cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Đây là phản ứng thu nhiệt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Do đó, chọn D
Câu 53
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
Lời giải
Chỉ có nhiệt độ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K
Chọn B
Lời giải
Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau. Chọn C
Câu 55
Cho phương trình hóa học:
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên
Lời giải
Chất xúc tác không làm ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng. Loại C, D.
Tổng số mol khí trước và sau phản ứng là không đổi nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng chuyển dịch. Chọn A
Câu 56
Cho phản ứng nung vôi: .
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp ?
Lời giải
Biện pháp nào sau đây không phù hợp CB chuyển dịch theo chiều nghịch
A. Tăng T, đây là phản ứng thu nhiệt → CB chuyển dịch theo chiều thuận
B. Tăng P, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Đập mịn đá vôi → CB chuyển dịch theo chiều thuận
D. Giảm T → CB chuyển dịch theo chiều thuận. Chọn B
Câu 57
Trong những điều khẳng định dưới đây, điều nào phù hợp với một hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng
Lời giải
Hệ hóa học đang ở trạng thái cân bằng khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. Chọn D
Câu 58
Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng:
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng
Lời giải
Chỉ có nhiệt độ mới làm thay đổi hằng số cân bằng K. Chọn C
Câu 59
Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng:
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi
Lời giải
Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn nhất khi: cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận nhiều nhất.
Đây là phản ứng tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm T
Vì tổng số mol khí lúc đầu lớn hơn tổng số mol khí lúc sau nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất
Chọn C
Lời giải
Khi một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng thì hệ các chất phản ứng vẫn tiếp tục diễn ra các biến đổi hoá học
3 Đánh giá
67%
0%
33%
0%
0%