khoahoc.vietjack.com
  • Danh mục
    • Khóa học
      • Lớp 12
      • Lớp 11
      • Lớp 10
      • Lớp 9
      • Lớp 8
      • Lớp 7
      • Lớp 6
      • Lớp 5
      • Lớp 4
      • Lớp 3
    • Luyện thi Online
    • Thông tin tuyển sinh
    • Đáp án - Đề thi tốt nghiệp
  • Tiểu Học
    • Lớp 5
    • Lớp 4
    • Lớp 3
    • Lớp 2
    • Lớp 1

    Lớp 5

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 5 KNTT

      Toán Lớp 5 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 5 KNTT

      Khoa học Lớp 5 KNTT

      Đạo Đức Lớp 5 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 KNTT

      Tin học Lớp 5 KNTT

      Công nghệ Lớp 5 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CD

      Tiếng Việt Lớp 5 CD

      Toán Lớp 5 CD

      Khoa học Lớp 5 CD

      Đạo Đức Lớp 5 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CD

      Tin học Lớp 5 CD

      Công nghệ Lớp 5 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 5 CTST

      Tiếng Việt Lớp 5 CTST

      Toán Lớp 5 CTST

      Khoa học Lớp 5 CTST

      Đạo Đức Lớp 5 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 5 CTST

      Tin học Lớp 5 CTST

      Công nghệ Lớp 5 CTST

    Lớp 4

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 4 KNTT

      Toán Lớp 4 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 4 KNTT

      Khoa học Lớp 4 KNTT

      Đạo Đức Lớp 4 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 KNTT

      Tin học Lớp 4 KNTT

      Công nghệ Lớp 4 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CD

      Tiếng Việt Lớp 4 CD

      Toán Lớp 4 CD

      Khoa học Lớp 4 CD

      Đạo Đức Lớp 4 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CD

      Tin học Lớp 4 CD

      Công nghệ Lớp 4 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 4 CTST

      Tiếng Việt Lớp 4 CTST

      Toán Lớp 4 CTST

      Khoa học Lớp 4 CTST

      Đạo Đức Lớp 4 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 4 CTST

      Tin học Lớp 4 CTST

      Công nghệ Lớp 4 CTST

    Lớp 3

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 3 KNTT

      Toán Lớp 3 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 3 KNTT

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 KNTT

      Đạo Đức Lớp 3 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 KNTT

      Tin học Lớp 3 KNTT

      Công nghệ Lớp 3 KNTT

      Âm nhạc Lớp 3 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 3 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 3 CD

      Toán Lớp 3 CD

      Tiếng Anh Lớp 3 CD

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CD

      Đạo Đức Lớp 3 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CD

      Tin học Lớp 3 CD

      Công nghệ Lớp 3 CD

      Âm nhạc Lớp 3 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 3 CTST

      Toán Lớp 3 CTST

      Tiếng Anh Lớp 3 CTST

      Tự nhiên & Xã hội Lớp 3 CTST

      Đạo Đức Lớp 3 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 3 CTST

      Tin học Lớp 3 CTST

      Công nghệ Lớp 3 CTST

      Âm nhạc Lớp 3 CTST

    Lớp 2

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 2 KNTT

      Toán Lớp 2 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 2 CD

      Toán Lớp 2 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 2 CTST

      Toán Lớp 2 CTST

    Lớp 1

    • Kết nối tri thức

      Tiếng Việt Lớp 1 KNTT

    • Cánh diều

      Tiếng Việt Lớp 1 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Tiếng Việt Lớp 1 CTST

  • Trung học cơ sở
    • Lớp 9
    • Lớp 8
    • Lớp 7
    • Lớp 6

    Lớp 9

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 KNTT

      Văn Lớp 9 KNTT

      Toán Lớp 9 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 9 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 KNTT

      Lịch sử Lớp 9 KNTT

      Địa lý Lớp 9 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 9 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 KNTT

      Tin học Lớp 9 KNTT

      Công nghệ Lớp 9 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CD

      Văn Lớp 9 CD

      Toán Lớp 9 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CD

      Lịch sử Lớp 9 CD

      Địa lý Lớp 9 CD

      Giáo dục công dân Lớp 9 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CD

      Tin học Lớp 9 CD

      Công nghệ Lớp 9 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 9 CTST

      Văn Lớp 9 CTST

      Toán Lớp 9 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 9 CTST

      Lịch sử Lớp 9 CTST

      Địa lý Lớp 9 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 9 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 9 CTST

      Tin học Lớp 9 CTST

      Công nghệ Lớp 9 CTST

    Lớp 8

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 KNTT

      Văn Lớp 8 KNTT

      Toán Lớp 8 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 8 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 KNTT

      Lịch sử Lớp 8 KNTT

      Địa lý Lớp 8 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 8 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 KNTT

      Tin học Lớp 8 KNTT

      Công nghệ Lớp 8 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CD

      Văn Lớp 8 CD

      Toán Lớp 8 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CD

      Lịch sử Lớp 8 CD

      Địa lý Lớp 8 CD

      Giáo dục công dân Lớp 8 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CD

      Tin học Lớp 8 CD

      Công nghệ Lớp 8 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 8 CTST

      Văn Lớp 8 CTST

      Toán Lớp 8 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 8 CTST

      Lịch sử Lớp 8 CTST

      Địa lý Lớp 8 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 8 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 8 CTST

      Tin học Lớp 8 CTST

      Công nghệ Lớp 8 CTST

    Lớp 7

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 KNTT

      Văn Lớp 7 KNTT

      Tiếng Việt Lớp 7 KNTT

      Toán Lớp 7 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 7 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 KNTT

      Lịch sử Lớp 7 KNTT

      Địa lý Lớp 7 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 7 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 KNTT

      Tin học Lớp 7 KNTT

      Công nghệ Lớp 7 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 7 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CD

      Văn Lớp 7 CD

      Toán Lớp 7 CD

      Tiếng Anh Lớp 7 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CD

      Lịch sử Lớp 7 CD

      Địa lý Lớp 7 CD

      Giáo dục công dân Lớp 7 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CD

      Tin học Lớp 7 CD

      Công nghệ Lớp 7 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 7 CTST

      Văn Lớp 7 CTST

      Toán Lớp 7 CTST

      Tiếng Anh Lớp 7 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 7 CTST

      Lịch sử Lớp 7 CTST

      Địa lý Lớp 7 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 7 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 7 CTST

      Tin học Lớp 7 CTST

      Công nghệ Lớp 7 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 7 CTST

    Lớp 6

    • Kết nối tri thức

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 KNTT

      Văn Lớp 6 KNTT

      Toán Lớp 6 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 6 KNTT

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 KNTT

      Lịch sử Lớp 6 KNTT

      Địa lý Lớp 6 KNTT

      Giáo dục công dân Lớp 6 KNTT

      Tin học Lớp 6 KNTT

      Công nghệ Lớp 6 KNTT

    • Cánh diều

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CD

      Văn Lớp 6 CD

      Toán Lớp 6 CD

      Tiếng Anh Lớp 6 CD

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CD

      Lịch sử Lớp 6 CD

      Địa lý Lớp 6 CD

      Giáo dục công dân Lớp 6 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CD

      Tin học Lớp 6 CD

      Công nghệ Lớp 6 CD

      Âm nhạc Lớp 6 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Lịch sử & Địa lí Lớp 6 CTST

      Tin học Lớp 6 CTST

      Công nghệ Lớp 6 CTST

      Âm nhạc Lớp 6 CTST

      Văn Lớp 6 CTST

      Toán Lớp 6 CTST

      Tiếng Anh Lớp 6 CTST

      Khoa học tự nhiên Lớp 6 CTST

      Lịch sử Lớp 6 CTST

      Địa lý Lớp 6 CTST

      Giáo dục công dân Lớp 6 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 6 CTST

    • Chương trình khác

      Tiếng anh Right On Lớp 6

      Tiếng anh English Discovery Lớp 6

      Tiếng anh Learn Smart World Lớp 6

  • Trung học phổ thông
    • Tốt nghiệp THPT
    • Lớp 12
    • Lớp 11
    • Lớp 10

    Tốt nghiệp THPT

    • Văn

    • Toán

    • Vật lý

    • Hóa học

    • Tiếng Anh (mới)

    • Tiếng Anh

    • Sinh học

    • Ôn thi khoa học xã hội

    • Tự nhiên & Xã hội

    • Lịch sử

    • Địa lý

    • Giáo dục công dân

    • Tin học

    • Công nghệ

    • Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

    Lớp 12

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 12 KNTT

      Toán Lớp 12 KNTT

      Vật lý Lớp 12 KNTT

      Hóa học Lớp 12 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 12 KNTT

      Sinh học Lớp 12 KNTT

      Lịch sử Lớp 12 KNTT

      Địa lý Lớp 12 KNTT

      Tin học Lớp 12 KNTT

      Công nghệ Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 12 CD

      Toán Lớp 12 CD

      Vật lý Lớp 12 CD

      Hóa học Lớp 12 CD

      Tiếng Anh Lớp 12 CD

      Sinh học Lớp 12 CD

      Lịch sử Lớp 12 CD

      Địa lý Lớp 12 CD

      Tin học Lớp 12 CD

      Công nghệ Lớp 12 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 12 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 12 CTST

      Toán Lớp 12 CTST

      Vật lý Lớp 12 CTST

      Hóa học Lớp 12 CTST

      Sinh học Lớp 12 CTST

      Lịch sử Lớp 12 CTST

      Địa lý Lớp 12 CTST

      Tin học Lớp 12 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 12 CTST

    Lớp 11

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 11 KNTT

      Toán Lớp 11 KNTT

      Vật lý Lớp 11 KNTT

      Hóa học Lớp 11 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 11 KNTT

      Sinh học Lớp 11 KNTT

      Lịch sử Lớp 11 KNTT

      Địa lý Lớp 11 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 KNTT

      Tin học Lớp 11 KNTT

      Công nghệ Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 11 CD

      Toán Lớp 11 CD

      Vật lý Lớp 11 CD

      Hóa học Lớp 11 CD

      Sinh học Lớp 11 CD

      Lịch sử Lớp 11 CD

      Địa lý Lớp 11 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CD

      Tin học Lớp 11 CD

      Công nghệ Lớp 11 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 11 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 11 CTST

      Toán Lớp 11 CTST

      Vật lý Lớp 11 CTST

      Hóa học Lớp 11 CTST

      Sinh học Lớp 11 CTST

      Lịch sử Lớp 11 CTST

      Địa lý Lớp 11 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 11 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 11 CTST

    Lớp 10

    • Kết nối tri thức

      Văn Lớp 10 KNTT

      Toán Lớp 10 KNTT

      Vật lý Lớp 10 KNTT

      Hóa học Lớp 10 KNTT

      Tiếng Anh Lớp 10 KNTT

      Sinh học Lớp 10 KNTT

      Lịch sử Lớp 10 KNTT

      Địa lý Lớp 10 KNTT

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 KNTT

      Tin học Lớp 10 KNTT

      Công nghệ Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 KNTT

      Giáo dục thể chất Lớp 10 KNTT

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 KNTT

    • Cánh diều

      Văn Lớp 10 CD

      Toán Lớp 10 CD

      Vật lý Lớp 10 CD

      Hóa học Lớp 10 CD

      Tiếng Anh Lớp 10 CD

      Sinh học Lớp 10 CD

      Lịch sử Lớp 10 CD

      Địa lý Lớp 10 CD

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CD

      Tin học Lớp 10 CD

      Công nghệ Lớp 10 CD

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CD

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CD

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CD

    • Chân trời sáng tạo

      Văn Lớp 10 CTST

      Toán Lớp 10 CTST

      Vật lý Lớp 10 CTST

      Hóa học Lớp 10 CTST

      Tiếng Anh Lớp 10 CTST

      Sinh học Lớp 10 CTST

      Lịch sử Lớp 10 CTST

      Địa lý Lớp 10 CTST

      Hoạt động trải nghiệm Lớp 10 CTST

      Tin học Lớp 10 CTST

      Giáo dục Quốc Phòng và An Ninh Lớp 10 CTST

      Giáo dục thể chất Lớp 10 CTST

      Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Lớp 10 CTST

  • Đánh giá năng lực
    • Đánh giá năng lực
    • Trắc nghiệm tổng hợp

    Đánh giá năng lực

    • Bộ Công an

    • ĐH Bách Khoa

    • ĐHQG Hồ Chí Minh

    • ĐHQG Hà Nội

    Trắc nghiệm tổng hợp

    • Bằng lái xe

    • English Test

    • IT Test

    • Đại học

  • Đại học
    • Đại học

    Đại học

    • Luật

    • Y học

    • Xã hội nhân văn

    • Kế toán - Kiểm toán

    • Tài chính - Ngân hàng

    • Khoa học - Kỹ thuật

    • Kinh tế - Thương mại

    • Quản trị - Marketing

    • Các môn Đại cương

    • Học viện Báo chí và Tuyên truyền

    • Đại học Ngoại thương

    • Đại học Thương Mại

    • Đại học Luật HCM

    • ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

    • Đại học Y Hà Nội

    • Học viện Ngoại giao

    • Đại học Sư phạm

    • Đại học Kinh tế Quốc dân

    • ĐH Luật Hà Nội

    • ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội

    • ĐH Luật - ĐHQG Hà Nội

    • Học viện tài chính

Đăng nhập
Đăng nhập Đăng ký
✕

✨ Đăng kí VIP để truy cập không giới hạn. Đăng ký ngay

Danh sách bài học
  • Chương 1: Nguyên tử
    • Bài 1: Thành phần nguyên tử
      • 15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 2: Hạt nhân nguyên tử - Nguyên tố hóa học - Đồng vị
      • 15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án • 3
    • Bài 3: Luyện tập: Thành phần nguyên tử
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử
      • 15 câu trắc nghiệm Cấu tạo vỏ nguyên tử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 5: Cấu hình electron
      • 15 câu trắc nghiệm Cấu hình electron nguyên tử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 6: Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 1
      • 100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản • 3
      • 100 câu trắc nghiệm Nguyên tử nâng cao • 3
  • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn
    • Bài 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Bài 8: Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học • 3
    • Bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
      • 15 câu trắc nghiệm Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn • 3
    • Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 2
      • 70 câu trắc nghiệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học cơ bản • 3
      • 70 câu trắc nghiệm Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nâng cao • 3
  • Chương 3: Liên kết hóa học
    • Bài 12: Liên kết ion - Tinh thể ion
      • 15 câu trắc nghiệm Liên kết ion - Tinh thể ion cực hay có đáp án • 3
    • Bài 13: Liên kết cộng hóa trị
      • 27 câu trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị cực hay có đáp án • 3
    • Bài 14: Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
      • 15 câu trắc nghiệm Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa
      • 15 câu trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa cực hay có đáp án • 3
    • Bài 16: Luyện tập: Liên kết hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Liên kết hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 3
      • 75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học cơ bản • 3
      • 75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao • 3
  • Chương 4: Phản ứng oxi hóa - khử
    • Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
      • 16 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa khử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
      • 15 câu trắc nghiệm Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ cực hay có đáp án • 3
    • Bài 19: Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử
      • 16 câu trắc nghiệm Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử cực hay có đáp án • 3
    • Bài 20: Bài thực hành số 1: Phản ứng oxi hóa khử
      • Bài thực hành Phản ứng oxi hóa - khử cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 4
      • 50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử cơ bản • 3
      • 50 câu trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử nâng cao • 3
  • Chương 5: Nhóm Halogen
    • Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
      • 15 câu trắc nghiệm Khái quát về nhóm halogen cực hay có đáp án • 3
    • Bài 22: Clo
      • 15 câu trắc nghiệm Clo cực hay có đáp án • 3
    • Bài 23: Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua
      • 15 câu trắc nghiệm Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua cực hay có đáp án • 3
    • Bài 24: Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
      • 15 câu trắc nghiệm Sơ lược về hợp chất có oxi của clo cực hay có đáp án • 3
    • Bài 25: Flo - Brom - Iot
      • 15 câu trắc nghiệm Flo - Brom - Iot cực hay có đáp án • 3
    • Bài 26: Luyện tập : Nhóm halogen
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập nhóm halogen cực hay có đáp án • 3
    • Bài 27: Bài thực hành số 2: Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo
      • Bài tập trắc nghiệm: Thực hành: Tính chất hóa học của khí clo và hợp chất của clo cực hay có đáp án • 3
    • Bài 28: Bài thực hành số 3: Tính chất hóa học của brom và iot
      • Bài tập trắc nghiệm: Thực hành: Tính chất hóa học của brom và iot cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 5
      • 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản • 3
      • 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao • 3
  • Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh
    • Bài 29: Oxi - Ozon
      • 15 câu trắc nghiệm Oxi - Ozon cực hay có đáp án • 3
    • Bài 30: Lưu huỳnh
      • 15 câu trắc nghiệm Lưu huỳnh cực hay có đáp án • 3
    • Bài 31: Bài thực hành số 4. Tính chất của oxi, lưu huỳnh
      • Bài tập trắc nghiệm: Thực hành: Tính chất của oxi, lưu huỳnh cực hay có đáp án • 3
    • Bài 32: Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit
      • 15 câu trắc nghiệm Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit cực hay có đáp án • 3
    • Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat
      • 15 câu trắc nghiệm Axit sunfuric - Muối sunfat cực hay có đáp án • 3
    • Bài 34: Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh cực hay có đáp án • 3
    • Bài 35: Bài thực hành số 5. Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh
      • Bài tập trắc nghiệm: Thực hành số: Tính chất các hợp chất của lưu huỳnh cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 6
      • 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản • 3
      • 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh nâng cao • 3
  • Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
    • Bài 36: Tốc độ phản ứng hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Bài 37: Bài thực hành số 6. Tốc độ phản ứng hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Bài thực hành số 6. Tốc độ phản ứng hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Bài 38: Cân bằng hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Cân bằng hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Bài 39: Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
      • 15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học cực hay có đáp án • 3
    • Ôn tập Hóa học 10 Chương 7
      • 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học • 3
      • 25 câu trắc nghiệm Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học NC • 3
  • Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học 10
    • 30 Bài tập Cấu tạo nguyên tử có lời giải chi tiết • 3
    • 48 Bài tập Nhóm Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết • 3
    • 82 Bài tập về Đồng phân trong hóa học cực hay có giải chi tiết • 3
    • 50 Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết • 3
    • 12 dạng bài tập về Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết • 3
    • 59 câu lý thuyết Nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học có đáp án • 3
    • 40 bài tập Bảng tuần hoàn cơ bản cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 20 bài tập Bảng tuần hoàn nâng cao cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 30 Bài tập Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải chi tiết • 3
    • 50 Bài tập Cấu hình electron nguyên tử cơ bản có lời giải • 3
    • 30 Bài tập Cấu hình electron nguyên tử nâng cao có lời giải • 3
    • 50 Bài tập Cấu tạo nguyên tử cơ bản cực hay có lời giải • 3
    • 35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải • 3
    • 41 Bài tập Cấu tạo nguyên tử cực hay có lời giải • 3
    • 38 Bài tập Bảng tuần hoàn hóa học và Định luật tuần hoàn có lời giải • 3
    • 14 Bài tập Thành phần cấu tạo, kích thước và khối lượng nguyên tử có lời giải • 3
    • Các dạng toán nâng cao về cấu tạo nguyên tử • 3
    • 47 Bài tập về Oxi - Lưu huỳnh hay và khó có lời giải chi tiết • 3
    • 20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải • 3
    • 50 Bài tập Lớp vỏ electron có giải chi tiết • 3
    • 25 Bài tập Hạt nhân nguyên tử – Nguyên tố hóa học – Đồng vị có lời giải • 3
    • 50 Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải • 3
    • 30 Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 nâng cao cực hay có lời giải • 3
    • Bài tập lớp vỏ electron có lời giải
    • 94 Bài tập tổng hợp Halogen, Oxi, Lưu huỳnh có lời giải • 3
    • 50 Bài tập về Đồng vị cơ bản siêu hay có lời giải • 3
    • 50 Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải • 3
    • Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải • 3
    • 166 Trắc nghiệm Hóa 10 Đề cương ôn tập học kì 2 • 3
    • 20 Bộ đề ôn tập Hóa Học 10 có lời giải cực hay • 3
    • Bộ đề ôn tập lý thuyết môn Hóa Học lớp 10 cực hay có lời giải chi tiết • 3
    • 15 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập học kì 1 cực hay có đáp án • 3
    • 24 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập học kì 2 cực hay có đáp án • 3
  • Đề thi Hóa học 10
    • Đề thi Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án
      • Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 cực hay có đáp án (Bài kiểm tra số 1) • 3
      • Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 cực hay có đáp án (Bài kiểm tra số 2) • 3
      • Đề thi Học kì 1 Hóa 10 có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 1) • 3
      • Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 1) • 3
      • Đề kiểm tra 15 phút Hóa học 10 Học kì 1 có đáp án (Bài số 2) • 3
      • Đề thi giữa kì 1 Hóa học 10 có đáp án (Bài số 2) • 3
      • Bộ 4 Đề thi Hóa 10 Học kì 1 • 3
      • Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn • 3
      • Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 năm 2020 - 2021 có đáp án • 3
    • Đề thi Hóa học 10 Học kì 2 có đáp án
      • Bộ 7 Đề thi Học kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án • 3
      • Bộ 2 Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 cực hay có đáp án • 3
      • Bộ 17 Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án • 3
      • Đề kiểm tra 15p Hóa 10 Học kì 2 (Bài số 1) • 3
      • Bộ 4 Đề kiểm tra 15 phút - Trắc nghiệm + Tự luận • 3
      • Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 1) • 3
      • Đề kiểm tra 15p Hóa 10 Học kì 2 (Bài số 2) • 3
      • Đề thi giữa kì 2 Hóa 10 (Bài số 2) • 3
      • Bộ 5 Đề thi Hóa 10 Học kì 2 (Bài kiểm tra học kì) • 3
  1. Lớp 10
  2. Hóa học
  3. Bộ đề ôn tập lý thuyết môn Hóa Học lớp 10 cực hay có lời giải chi tiết

Đề luyện tập

26 người thi tuần này 4.3 24.5 K lượt thi 73 câu hỏi 73 phút

  • Đề số 1
  • Đề số 2
  • Đề số 3
  • Đề số 4
  • Đề số 5
  • Đề số 6
  • Đề số 7
  • Đề số 8
  • Đề số 9
  • Đề số 10
  • Đề số 11
  • Đề số 12
  • Đề số 13
  • Đề số 14

🔥 Đề thi HOT:

1191 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

6 K lượt thi 32 câu hỏi
986 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học cực hay có đáp án

4.6 K lượt thi 13 câu hỏi
856 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthapy trong các phản ứng hóa học có đáp án

5.6 K lượt thi 15 câu hỏi
746 người thi tuần này

Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

5.6 K lượt thi 33 câu hỏi
667 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Bài thực hành số 6. Tốc độ phản ứng hóa học cực hay có đáp án

3.4 K lượt thi 3 câu hỏi
650 người thi tuần này

Dạng 3:Tính oxi hóa mạnh của ozon

25.5 K lượt thi 1 câu hỏi
560 người thi tuần này

15 câu trắc nghiệm Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn

4.4 K lượt thi 17 câu hỏi
439 người thi tuần này

15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen có đáp án

2.8 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

30 Bài tập Cấu tạo nguyên tử có lời giải chi tiết

6630 lượt thi
1 đề

48 Bài tập Nhóm Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết

3285 lượt thi
2 đề

82 Bài tập về Đồng phân trong hóa học cực hay có giải chi tiết

9212 lượt thi
4 đề

50 Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết

4825 lượt thi
2 đề

12 dạng bài tập về Oxi - Lưu huỳnh có lời giải chi tiết

24902 lượt thi
14 đề

59 câu lý thuyết Nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học có đáp án

6824 lượt thi
3 đề

40 bài tập Bảng tuần hoàn cơ bản cực hay có lời giải chi tiết

6317 lượt thi
2 đề

20 bài tập Bảng tuần hoàn nâng cao cực hay có lời giải chi tiết

8713 lượt thi
1 đề

30 Bài tập Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải chi tiết

4248 lượt thi
1 đề

50 Bài tập Cấu hình electron nguyên tử cơ bản có lời giải

8983 lượt thi
2 đề

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là:

Lời giải

Câu 2

Số oxi hóa của Iot trong IF7 là:

Lời giải

Câu 3

Cho các hợp chất: H2O, Na2O, F2O, Cl2O. Số hợp chất chứa oxi có số oxi hóa +2 là 

Lời giải

Số oxi hóa của O trong các hợp chất là H2O-2, Na2O-2, F2O+2, Cl2O-2.

Có 1 hợp chất oxi có số oxi hóa +2.

Đáp án B.

Câu 4

Số oxi hóa của nguyên tố C trong các chất: CO2, Na2CO3, CO, Al4C3, CaC2, CH2O lần lượt là:

Lời giải

Câu 5

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Lời giải

Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là: S, FeO, SO2, N2, HCl. Có 5 chất. Đáp án B.

Câu 6

Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cho phản ứng: 6H++2MnO4-+5H2O2→2Mn2++5O2+8H2O 

Trong phản ứng này, H2O2đóng vai trò:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Trong phản ứng: Cu(OH)2→CuO+H2O, nguyên tố đồng:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 9

Cho phản ứng

6FeSO4  + K2Cr2O7 + 7H2SO4 ® 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + 7H2O

Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Cho các phương trình phản ứng sau:

(a) Fe + 2HCl  ®  FeCl2 + H2                        

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 ® FeSO4 +  H2S

(e) 2Al + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 ® 2FeBr3

2NaBr + Cl2 ® 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Loại phản ứng luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® Fe + CO2

 (d)AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Cho phản ứng: FeSO4  + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +  K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất bên vế trái là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeCl2 + HNO3 ® FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Cho phản ứng hóa học: CrCl3 + NaOCl + NaOH ® Na2CrO4 + NaCl + H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Nếu tỉ lệ giữa N2O và NO là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ số mol nAl:nNO2:nNO là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Cho phản ứng: 2NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Cho phản ứng xảy ra khi cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH:

      Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này clo có vai trò:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Cho phản ứng: FeO + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + NO + H2O

Trogn phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Cho các phản ứng hóa học sau: 

(a) S+O2→toSO2

(b) S +Hg→HgS

(c) S+3F2→toSF6

(d) S+6HNO3 đặc→toH2SO4+6NO2+2H2O

Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 24

Có phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4

Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

Cho phản ứng oxi hóa khử xảy ra khi đôt quặng pirit sắt trong không khí:

FeS2+O2→toFe2O3+SO2

Trong phản ứng này, mỗi 1 mol phân tử FeS2 đã:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 26

Cho phản ứng oxi hóa khử: 

FeI2+H2SO4→toFe2(SO4)3+SO2+I2+H2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 27

Hòa tan hoàn toàn 1 mol CuFeS2 bằng H2SO4 đặc nóng thấy thoát ra n mol SO2. Giá trị của n là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 28

Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH3-C≡CH+KMnO4+H2O→CH3COOK+MnO2+K2CO3+KOH

Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 29

Trong phản ứng FexOy + HNO3 ®  Fe(NO3)3 + N2 + H2O thì một phân tử FexOy sẽ:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 30

Xét phản ứng: FexOy + H2SO4 ®  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Hệ số cân bằng của SO2 là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 31

Xét phản ứng: R + HNO3 ®  R(NO3)n + NO + H2O

Hệ số cân bằng của HNO3 là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 32

Xét phản ứng: 

2M+2nH2SO4 đặc→toM2(SO4)n+nSO2+2nH2O

Tổng hệ số cân bằng của các chất tạo thành là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 33

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,  Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 34

Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu

Trong phản ứng trên xảy ra:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 35

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 36

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, SO32-, Na+, CO, Fe2+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 37

Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4→C6H5COOK+K2CO3+MnO2+KOH+H2O 

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 38

Cho các phản ứng sau:

(a) 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O

 (b) 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2

(c) 14HCl  +  K2Cr2O7  ®  2KCl  +  2CrCl3  + 5Cl2 + 7H2O

(d) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2

(e) 16HCl  +  2KMnO4  ®  2KCl  +  2MnCl2  + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 39

Phản ứng nào dưới đây chứng SO2 có tính khử:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 40

Cho phản ứng oxi hóa – khử: Al + HNO3 ®  Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O

Cho tỉ lệ mol nN2O:nN2=1:2 . Hệ số cân bằng của HNO3 là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 41

Cho phản ứng sau:

C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 ® C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 42

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

 KMnO4+C6H5-CH=CH2+H2SO4→MnSO4+(Y)+CO2+K2SO4+H2O

 (Y) là kí hiệu của sản phẩm hữu cơ. Tổng số các hệ số cân bằng của phương trình là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 43

Cho phương trình: aFeSO4  + bK2Cr2O7 + cH2SO4 ® dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỷ lệ a:b là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 44

Hai kim loại X,Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl3 ® XCl2 + 2YCl2

Y + XCl2 ® YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 45

Cho các phản ứng sau:

(a)  4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O        (b) 2HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O

(c) 2HCl  +  2HNO3 ®  2NO2 + Cl2 + 2H2O  (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + 2H2

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 46

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Sục khí etylen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

(d) Cho dung dịch glucozo vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 47

Tiến hàng các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn khí NO2 và O2 vào nước

 (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

 (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

 Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 48

Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) Fe + S (r),              (2) Fe2O3 + CO (k);     (3) Au + O2 (k),

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + K NO3 (r),     (6) Al +NaCl (r)

Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 49

Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ mol x:y=2:5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hòa tan là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 50

Cho các phản ứng oxi hóa khử sau:

3I2 + 3H2O ® HIO3 + 5HI (1)                         2HgO ® 2Hg + O2 h (2)

4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S  (3)                         NH4NO3 ® NO2 h + 2H2O  (4)

2KClO3 ® 2KCl + 3O2 h   (5)                        3NO2 + 2H2O  ® 2HNO3 + NO h (6)

4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 h + 2H2O  (7)              2H2O2 ®  2H2O +  O2 h (8)

Trong các phản ứng oxi hóa khử trên, số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 51

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 52

Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt (X) tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), chỉ thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử và khí duy nhất). Trong các chất: Fe3O4, FeCO3, FeS, Fe(NO3)2, số chất thỏa mãn X là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 53

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 54

Cho phản ứng:

CH3-C6H4-CH2-CH=CH2+KMnO4+H2SO4→HOOC-C6H4-COOH+CO2+K2SO4+MnSO4+H2O

Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 55

Cho phản ứng: KMnO4 + H2SO4 + KCl ® K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O

Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, tỉ lệ số của KMnO4 và KCl là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 56

Cho các chất sau: FeCO3,Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất và dung dịch H2SO4  đặc, nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 57

Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Cu và Ag:

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 58

Cho phản ứng sau: Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 ® K2CrO­4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 59

Cho phản ứng oxi hóa khử: FeS2 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chát phản ứng trong phương trình hóa học của phản ứng trên lần lượt là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 60

Cho phương trình: Fe(NO3)2 + KHSO4 ® Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ só các chất tham gia phản ứng là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 61

Cho phản ứng sau: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 (hệ số nguyên dương, tối giản) trong phương trình hóa học là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 62

Cho phản ứng: FexOy + 2yHI ®  xFeI2 + (y-x)I2 + H2O

Phản ứng trên không là phản ứng oxi hóa khử nếu

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 63

Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí nhiều nhất là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 64

Cho các phương trình phản ứng:

(a) 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

 (b) NaOH + HCl ® NaCl + H2O

(c) Fe3O4 + 4CO ® 3Fe + 4CO2

(d) AgNO3 + NaCl ® AgCl + NaNO3

Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 65

Cho phản ứng sau: Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của trong phương trình hóa học là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 66

Kim loại M có hóa trị n không đổi tác dụng với HNO3 theo phản ứng:

M + HNO3 ® M(NO3)n + NO 2 + NO + H2O, biết VNO2:VNO=2:1 

Tỉ lệ số phân tử HNO3 không bị khử và bị khử trong phương trình hóa học trên là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 67

Cho sơ đồ phản ứng: P + NH4ClO4 ® H3PO4 + Cl2 + N2 + H2O. Sau khi lập phương trình hóa học, ta có tổng số nguyên tử bị oxi hóa và số nguyên tử bị khử lần lượt là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 68

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + HNO3 + H2SO4® Fe2(SO4)3 + NO + X

Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 69

Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NaOb  + H2O

Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 70

Trong phương trình phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 ® K2SO4 + MnSO4 + H2O

Tổng hệ số nguyên tối giản sau khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 71

Cho phản ứng: K2Cr2O7  + K2SO3 + KHSO4 ® K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là: 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 72

Cho phản ứng oxi hóa khử sau:

 FeSO3 + KMnO4 + H2SO4 (loãng)  ® Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Sau khi cân bằng, với hệ số các chất là các số nguyên tối giản nhau, tổng đại số của các hệ số chất tham gia phản ứng là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 73

Hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HNO3 loãng, đun nóng, thấy giải phóng khi NO duy nhất, phần dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Tỉ lệ x/y là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.3

3 Đánh giá

67%

0%

33%

0%

0%

  • Tầng 2, Tòa G5, Five Star, số 2 Kim Giang, Phường Kim Giang, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Phone: 084 283 45 85
  • Email: vietjackteam@gmail.com
  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Liên kết  

  • Đội ngũ giáo viên tại VietJack
  • Danh sách khóa học, bài giảng
  • Danh sách Câu hỏi trắc nghiệm
  • Danh sách Câu hỏi tự luận
  • Bộ đề trắc nghiệm các lớp
  • Tài liệu tham khảo
  • Giải bài tập các môn
  • Hỏi đáp bài tập

Thông tin Vietjack  

  • Giới thiệu công ty
  • Chính sách hoàn học phí
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Hướng dẫn thanh toán VNPAY
  • Tuyển dụng - Việc làm
  • Bảo mật thông tin

Tải ứng dụng

  • Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

Thanh toán


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0108307822 do Sở KH & ĐT TP Hà Nội cấp lần đầu ngày 04/06/2018
© 2017 Vietjack72. All Rights Reserved.
×

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Đăng ký

Với Google Với Facebook

Hoặc

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng nhập ngay

Đăng nhập

Với Google Với Facebook

Hoặc

Quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

VietJack

Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

-- hoặc --

Đăng ký tài khoản

Quên mật khẩu

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

VietJack

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Hoặc gọi Hotline tư vấn: 084 283 45 85
Email: vietjackteam@gmail.com
VietJack