Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
13906 lượt thi 40 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Khoản 2 Điều 71 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định: “Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ, đặc biệt là khi cha mẹ mất năng lực hành vi dân sự, ốm đau, già yếu, khuyết tật” là thể hiện mối quan hệ giữa.
A. pháp luật với chính trị.
Câu 2:
Những người xử sự không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 3:
Xã Q là một xã miền núi có đồng bảo thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan tâm, tạo điều kiện ưu đãi để các daonh nghiệp đóng trên địa bàn xã Q kinh doanh tốt, nhờ đó mà kinh tế phát triển. Đây là biểu hiện bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào dưới đây ?
Câu 4:
A. Đủ 12 - dưới 14.
B. Đủ 14 - dưới 16.
C. Đủ 16- dưới 18.
D. Đủ 14 - dưới 18.
Câu 5:
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 6:
A. Buôn bán vũ khí.
B. Buôn bán ma tuý.
C. Buôn bán hàng giả.
D. Thuê nhà tự ý sửa chữa.
Câu 7:
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 8:
Câu 9:
Chứng kiến vụ va chạm giao thông giữa xe máy do danh H điều khiển với xe đạp do bà U điều khiển, anh N đã có hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn. Hành vi của anh N không thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
Câu 10:
A. tồn tại của xã hội .
B. triệt tiêu sự phát triển.
C. duy trì nền kinh tế tự phát.
D. phát huy nền kinh tế tự nhiên.
Câu 11:
A. Anh V và bà G.
B. Anh V, chị K và anh J.
C. Anh V và chị K.
D. Anh V, bà G và anh J.
Câu 12:
A. đạo lí.
B. nghĩa vụ.
C. cơ hội.
D. phong tục.
Câu 13:
A. Trong lớp có bạn được miễm giảm học phí, còn các bạn khác thì không.
B. Thời bình, các bạn nam đủ tuổi phải tham gia nghĩa vụ quân sự các bạn nữ thì không.
C. T và Y đều đủ điểm xét vào công ty X như nhau nhưng chỉ Y được nhận vào làm vì Y là cháu chú giám đốc.
D. Bạn B trúng tuyển học viện An ninh nhân dân vì được cộng điểm con em dân tộc.
Câu 14:
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
Câu 15:
A. nhận định.
B. ủy quyền.
C. thế chấp.
D. định đoạt.
Câu 16:
A. Quy phạm pháp luật.
B. Giao kèo lao động.
C. Hợp đồng lao động.
D. Cam kết lao động.
Câu 17:
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Trong thực hiện quyền lao động.
C. Giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Giữa mọi nghề nghiệp với nhau.
Câu 18:
A. phương tiện lưu thông
B. phương tiện thanh toán
C. tiền tệ thế giới
D. giao dịch quốc tế
Câu 19:
A. Nộp thuế và bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tuân thủ các qui định về an ninh, trật tự, an toàn xã hội
D. Kinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng ký.
Câu 20:
A. tổng thời gian lao động xã hội
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng thời gian lao động cộng đồng
Câu 21:
A. bị hại.
B. bị cáo.
C. bị can.
D. bị kết án.
Câu 22:
Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở, địa điểm của người đó có công cụ, phương tiện để thực hiện phạm tội hoặc có tài liệu, đồ vật
A. không rõ nguồn gốc.
B. liên quan đến vụ án.
C. là hung khí nguy hiểm.
D. có giá trị rất cao.
Câu 23:
A. phạt hành chính.
B. lập biên bản.
C. lập chứng cứ.
D. phạt cải tạo.
Câu 24:
A. Viện kiểm sát nhân dân.
B. Cơ quan điều tra.
C. Tòa án nhân dân.
D. Ủy ban nhân dân.
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây đúng với quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân ?
A. Bất kỳ ai cũng không được quyền đánh người khác.
B. Cha mẹ được quyền đánh con khi con hư.
C. Ông bà được đánh cháu để dạy bảo cháu.
D. Chỉ những người có đủ thẩm quyền mới được đánh người khác
Câu 26:
A. thân thể.
B. tính mạng.
C. chỗ ở.
D. sức khỏe.
Câu 27:
A. đến lưu thông hàng hóa
B. tiêu cực đến ngươi tiêu dùng
C. đến quy mô thị trường
D. đến giá cả thị trường
Câu 28:
A. trực tiếp.
B. gián tiếp.
C. tập trung.
D. xã hội.
Câu 29:
A. 17 tuổi trở lên.
B. 18 tuổi trở lên.
C. 19 tuổi trở lên.
D. 21 tuổi trở lên.
Câu 30:
A. chiến lược phát triển kinh tế.
B. quy ước, hương ước.
C. chế độ lương hưu.
D. những tiêu chí nông thôn mới.
Câu 31:
A. Tự do.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Bỏ phiếu kín.
Câu 32:
A. Tố cáo.
B. Tài phán.
C. Phán quyết.
D. Khiếu nại.
Câu 33:
A. phát triển của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. tự do của công dân.
D. học tập của công dân.
Câu 34:
A. học bất cứ ngành nghề nào.
B. bình đẳng về cơ hội.
C. học không hạn chế.
D. học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 35:
A. Sáng tạo.
B. Học tập.
C. Phát triển.
D. Tác giả.
Câu 36:
A. Uy tín người kinh doanh.
B. Lợi nhuận kinh doanh.
C. Khả năng kính doanh.
D. Lĩnh vực và địa bàn.
Câu 37:
A. Anh S và anh X.
B. Chị U, anh T và anh R.
C. Chị U và bà V.
D. Bà V, anh T và anh R.
Câu 38:
A. Anh P và ông T.
B. Anh P, ông T và anh G.
C. Anh P, ông T và chị Y.
D. Anh G và chị Y.
Câu 39:
A. Anh K, bà M và anh P
B. Anh K, bà M và ông T.
C. Chị H, bà M và ông T.
D. Anh K, chị H và bà M.
Câu 40:
A. Anh N, T, V.
B. Anh K, N, T.
C. Anh N và V.
D. Anh N và T
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com