Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P2)
39 người thi tuần này 4.6 11.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp
C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
Lời giải
Đáp án B
Ở nước ta, nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển chủ yếu dựa vào điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, cụ thể là sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, biểu hiện rõ nhất ở sự phân hóa tài nguyên đất, khí hậu và nguồn nước dồi dào, tài nguyên sinh vật phong phú.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với nền nhiệt ẩm cao có sự phân hóa rõ rệt theo chiều bắc – nam và theo chiều cao địa hình => cho phép phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, đa dạng cây trồng, vật nuôi.
- Sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng cho phép và đồng thời đòi hỏi áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng ( trung du trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc), đồng bằng trồng cây ngắn ngày, thâm canh, tăng vụ, nuôi trồng thủy sản….)
- Nguồn nước dồi dào là nhân tố quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp (nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống). Tài nguyên sinh vật phong phú thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng vật nuôi, tiến hành lai tạo giống…
=> Đáp án A, C, D đúng.
- Người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông - lâm – ngư nghiệp không phải là nhân tố chủ yếu cho sự phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta.
Chú ý:
Xác định từ khóa: nông nghiệp nhiệt đới => các nhân tố tự nhiên có vai trò quan trọng nhất.
Câu 2
A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
C. các dãy núi hình cánh cung
D. dãy núi Hoàng Liên Sơn
Lời giải
Đáp án A
Sông Mã chảy qua vùng núi Bắc Trung Bộ nên phía Tây thượng nguồn sông Mã là các dãy núi có độ cao trung bình dọc biên giới Việt – Lào.
Câu 3
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Lời giải
Đáp án C
Đất mặn tập trung nhiều ở Đồng Bằng sông Cửu Long đặc biệt dọc ven biển Đông và vịnh Thái Lan (Atlat trang 11)
Câu 4
A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện
B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện
Lời giải
Đáp án C
Nước ta, công nghiệp năng lượng gồm khai thác nguyên nhiên liệu là khai thác than, khai thác dầu và sản xuất điện
Câu 5
A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên
B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục
C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục
D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục
Lời giải
Đáp án D
Nhìn vào biểu đồ ta thấy, từ 2000 đến 2015
- Sản lượng than sạch tăng nhanh từ 21509 nghìn tấn lên 45456 nghìn tấn nhưng còn biến động.
- Sản lượng dầu thô có tăng nhẹ nhưng còn biến động
- Sản lượng điện phát ra tăng nhanh, liên tục từ 26893triệu kWh lên152940 triệu kWh
=> Nhận xét D: Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục đúng
Câu 6
A. Kiên Giang
B. Bình Thuận
C. Cà Mau
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất
D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại
B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Năm |
2005 |
2007 |
2009 |
2012 |
Diện tích (nghìn ha) |
497,4 |
509,3 |
538,5 |
623,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
752,1 |
915,8 |
1057,5 |
1260,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)
Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Kết hợp cột và đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đường sông và đường biển
B. Đường biển và đường hàng không
C. Đường sắt và ô tô
D. Đường hàng không và đường ô tô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
B. Nguồn nguyên liệu ổn định
C. Giá trị kinh tế cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp
B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)
C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ nghệ cao
D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện
B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ
D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. đường lối Đổi mới
B. cơ sở hạ tầng được tăng cường
C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1979 – 2014
Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
2014 |
Dân số (triệu người) |
52,7 |
64,4 |
76,3 |
86,0 |
90,7 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
2,16 |
2,1 |
1,51 |
1,06 |
1,08 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014
B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh
D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng
B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường
C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1600m – 1700m đến 2600m
B. 1000m – 1600m
C. 900m – 1000m
D. trên 2600m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng
B. Tăng độ chua, mặn của đất
C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy
D. Lũ ngập sâu và kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt
B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển
C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo
D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở các nước phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh
C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trình độ thâm canh
B. Qui mô diện tích
C. Sự phong phú của nguồn nước
D. Đặc điểm khí hậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chế độ nước thất thường
B. Dòng sông ngắn và dốc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa
D. Lũ lên nhanh và kéo dài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. các dãy núi đâm ngang ra biển
B. trong lạnh vào mùa thu đông
C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải
B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường
C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp
D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.
B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển
D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.