Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P6)
9983 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 31:
Cho bảng số liệu:
TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị:%)
Vùng |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Cả nước |
1,17 |
1,07 |
1,08 |
1,08 |
Đồng bằng sông Hồng |
0,90 |
1,19 |
1,04 |
1,06 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1,10 |
1,00 |
1,03 |
1,17 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
0,38 |
0,63 |
0,72 |
0,69 |
Đông Nam Bộ |
3,25 |
2,34 |
2,24 |
2,14 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
0,63 |
0,30 |
0,42 |
0,42 |
Theo bảng trên, chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
Câu 32:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG TỪ NĂM 2000 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Cây lương thực lấy hạt |
8.399 |
8.383 |
8.616 |
8.919 |
9.015 |
Cây CN hằng năm |
778 |
862 |
798 |
730 |
677 |
Cây CN lâu năm |
1451 |
1.634 |
2.011 |
2.223 |
2.151 |
Dựa vào bảng trên kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau.
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích lúa(Nghìn ha) |
7.329 |
7.207 |
7.489 |
7.761 |
7.835 |
Sản lượng lúa(Nghìn tấn) |
35.833 |
35.943 |
40.006 |
43.738 |
45.216 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015)
Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa từ năm 2005 đến năm 2015, biểu đồ thích hợp là
1997 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%