Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P4)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 11:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại 1 ?
Câu 23:
Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản nhất là
Câu 27:
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: kg/người)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Cả nước |
363 |
432 |
435 |
471 |
ĐBSCL |
831 |
1009 |
974 |
1005 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu 28:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Cả nước |
24.963,7 |
32.529,5 |
35.832,9 |
40.005,6 |
45.215,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
5.207,1 |
6.762,6 |
6.398,4 |
6.805,4 |
6.734,5 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1.669,8 |
2.292,6 |
2.864,6 |
3.087,8 |
3.334,4 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
3.890,2 |
4.972,8 |
5.342,5 |
6.152,0 |
6.860,5 |
Tây Nguyên |
429,5 |
586,8 |
717,3 |
1.042,1 |
1.213,3 |
Đông Nam Bộ |
935,4 |
1.212,0 |
1.211,6 |
1.322,7 |
1.373,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
12.831,7 |
16.702,7 |
19.298,5 |
21.595,6 |
25.699,7 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận định nào dưới đây là sai ?
Câu 31:
Nhận xét nào là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc ?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
CN sx – pp điện, khí đốt, nước |
Tổng |
1996 |
20688 |
119438 |
9306 |
149432 |
1999 |
36219 |
195579 |
14030 |
245828 |
2000 |
53035 |
264459 |
18606 |
336100 |
2004 |
103815 |
657115 |
48028 |
808958 |
2005 |
110949 |
824718 |
55382 |
991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự dịch chuyển cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên ?
2021 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%