Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P4)
9984 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 27:
BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: kg/người)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
Cả nước |
363 |
432 |
435 |
471 |
ĐBSCL |
831 |
1009 |
974 |
1005 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng ?
Câu 28:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Vùng |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2015 |
Cả nước |
24.963,7 |
32.529,5 |
35.832,9 |
40.005,6 |
45.215,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
5.207,1 |
6.762,6 |
6.398,4 |
6.805,4 |
6.734,5 |
Trung du và miền núi phía bắc |
1.669,8 |
2.292,6 |
2.864,6 |
3.087,8 |
3.334,4 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung |
3.890,2 |
4.972,8 |
5.342,5 |
6.152,0 |
6.860,5 |
Tây Nguyên |
429,5 |
586,8 |
717,3 |
1.042,1 |
1.213,3 |
Đông Nam Bộ |
935,4 |
1.212,0 |
1.211,6 |
1.322,7 |
1.373,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
12.831,7 |
16.702,7 |
19.298,5 |
21.595,6 |
25.699,7 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận định nào dưới đây là sai ?
Câu 31:
Nhận xét nào là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc ?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
CN sx – pp điện, khí đốt, nước |
Tổng |
1996 |
20688 |
119438 |
9306 |
149432 |
1999 |
36219 |
195579 |
14030 |
245828 |
2000 |
53035 |
264459 |
18606 |
336100 |
2004 |
103815 |
657115 |
48028 |
808958 |
2005 |
110949 |
824718 |
55382 |
991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự dịch chuyển cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên ?
1997 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%