Ngữ pháp: Câu mệnh lệnh

  • 504 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Choose the best answer.

Teacher: ________________.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Xem đáp án

Trả lời:

Stand up: đứng dậy

Sit down: ngồi xuống

=>Teacher: Stand up.

Students: Good morning, teacher!

Teacher: Good morning, students!

Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.

Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!

Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Don't _________ late for school.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>be

=>Don't be late for school.  

Tạm dịch: Đừng đi học muộn.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Please _________ more loudly.  

Xem đáp án

Trả lời:

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>talk

Ngoài ra dạng nhấnmạnh của câu điều kiện là Do + V

=>Please talk more loudly.

Please do talk more loudly

Tạm dịch: Hãy nói to hơn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 4:

Please _________ your book. Now we move to listening skill.  

Xem đáp án

Trả lời:

open (v): mở

close (v): đóng

Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể =>open

=>Please open your book. Now we move to listening skill.  

Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

______ your seat and ______ silent!

Xem đáp án

Trả lời:

Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể

=> Take your seat and keep silent!

Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!

Đáp án cần chọn là: A


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận