Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng

  • 775 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Put the word into the blank.

much

a lot of

I eat … potatoes everyday. I always have some for lunch.

Xem đáp án

Trả lời:

potato là danh từ đếm được =>ta dùng a lot of

=>I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.

Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.

Đáp án: a lot of


Câu 2:

some

any

Can I have … water, please?

Xem đáp án

Trả lời:

water là danh từ không đếm được

some: một ít, một vài

=> Can I have some water, please?

Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?

Đáp án: some


Câu 3:

a

an

There is … orange in the box.

Xem đáp án

Trả lời:

orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm =>ta dùng an

=>There is an orange in the box.

Tạm dịch: Có một quả cam trong hộp

Đáp án: an


Câu 4:

some

no

Would you like … sugar in your coffee?

Xem đáp án

Trả lời:

some: một ít

no: không

=> Would you like some sugar in your coffee?

Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?

Đáp án: some


Câu 5:

any

some

I’m afraid we don’t have … vegetables left in the fridge.

Xem đáp án

Trả lời:

any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)

=>I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.    

Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.

Đáp án: any


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận