Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

80 người thi tuần này 4.6 892 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

109 người thi tuần này

Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing

1 K lượt thi 14 câu hỏi
97 người thi tuần này

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

1 K lượt thi 15 câu hỏi
95 người thi tuần này

Từ vựng: Thành viên trong gia đình

1 K lượt thi 19 câu hỏi
92 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

886 lượt thi 25 câu hỏi
85 người thi tuần này

Reading: Thể thao

1.1 K lượt thi 26 câu hỏi
82 người thi tuần này

Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

1 K lượt thi 15 câu hỏi
79 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

817 lượt thi 15 câu hỏi
68 người thi tuần này

Reading: Động vật

1.1 K lượt thi 25 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

They invite special ________  to appear in the show.

Xem đáp án

Câu 4:

What’s your _______ TV programme?

Xem đáp án

Câu 5:

The program can both __________ and entertain young audiences.

Xem đáp án

Câu 6:

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

Xem đáp án

Câu 7:

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

Xem đáp án

Câu 8:

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

Xem đáp án

Câu 9:

How many TV _______ are there in Viet Nam?

Xem đáp án

Câu 10:

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

Xem đáp án

4.6

178 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%