Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

17 người thi tuần này 4.6 612 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

34 người thi tuần này

Từ vựng: Thói quen sinh hoạt

681 lượt thi 15 câu hỏi
29 người thi tuần này

Ngữ pháp: Verb of liking + Ving

674 lượt thi 14 câu hỏi
24 người thi tuần này

Reading: Ngôi nhà

0.9 K lượt thi 16 câu hỏi
23 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

593 lượt thi 15 câu hỏi
23 người thi tuần này

Ngữ pháp: Từ chỉ số lượng

1.1 K lượt thi 25 câu hỏi
22 người thi tuần này

Reading: Quốc gia & Quốc tịch

689 lượt thi 6 câu hỏi
22 người thi tuần này

Ngữ pháp: Sở hữu cách

880 lượt thi 14 câu hỏi
19 người thi tuần này

Từ vựng: Quốc gia & Quốc tịch

1 K lượt thi 13 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

They invite special ________  to appear in the show.

Xem đáp án

Câu 4:

What’s your _______ TV programme?

Xem đáp án

Câu 5:

The program can both __________ and entertain young audiences.

Xem đáp án

Câu 6:

My father likes watching sports  _____ on VTV3.

Xem đáp án

Câu 7:

TV _____ can join in some game shows through telephone or by email.

Xem đáp án

Câu 8:

_______ are films by pictures, not real people and often for children.

Xem đáp án

Câu 9:

How many TV _______ are there in Viet Nam?

Xem đáp án

Câu 10:

A long film which is broadcast in short parts is a ________.

Xem đáp án

4.6

122 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%