Reading: Động vật

83 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 25 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

98 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

1 K lượt thi 25 câu hỏi
84 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

898 lượt thi 15 câu hỏi
83 người thi tuần này

Reading: Động vật

1.1 K lượt thi 25 câu hỏi
74 người thi tuần này

Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing

1 K lượt thi 14 câu hỏi
67 người thi tuần này

Từ vựng: Thành viên trong gia đình

1 K lượt thi 19 câu hỏi
66 người thi tuần này

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

1.1 K lượt thi 15 câu hỏi
64 người thi tuần này

Reading: Thể thao

1.1 K lượt thi 26 câu hỏi
57 người thi tuần này

Ngữ pháp: Đại từ sở hữu

873 lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

Trả lời:

leg (n) chân

neck (n) cổ

head (n) đầu

body (n) thân

=>They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.

Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

Whales are the (3) _____animal in the ocean.

Lời giải

Trả lời:

Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est

=>Whales are the (3) biggest animals in the ocean.

Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4

They are good (4) _________…

Lời giải

Trả lời:

runners : người/ vận động viên chạy bộ

swimmers: người/ vận động viên bơi lội

jumpers: người/ vận động viên nhảy

walkers: người/ vận động viên đi bộ

Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả

=>They are good (4) swimmers…

Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5

They (5) _______together in groups called “pods.”

Lời giải

Trả lời:

Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn 

Cấu trúc: S + V(s,es)

Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên

=>They (5) travel together in groups called “pods.”

Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.

Đáp án cần chọn là: B

Bài đọc hoàn chỉnh:

Whales live in the (1) ocean. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) biggest animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) swimmers and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) travel together in groups called “pods.”

Xem Bài Dịch

Cá voi sống ở đại dương. Chúng có thể ở dưới nước từ 30 đến 90 phút mỗi lần. Cá voi không thể thở dưới nước. Chúng có một lỗ thổi trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước. Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương. Chúng có thể dài hơn 100 feet và nặng hơn 150 tấn. Cá voi ăn nhuyễn thể, giống như tôm, cũng như cá và thực vật. Chúng bơi giỏi và di chuyển đuôi lên xuống và sử dụng chân chèo để quay. Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là "pod".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 8

Have you seen a Panda bear before?

How high is a Giant Panda?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

An adult elephant can (2) ________ 6000 to 11000 pounds.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

They can hear and smell very well but (4) ________ see well.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

How many types of sharks are there?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

When do shark lose teeth?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Which animal don’t shark eat?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 20

What should we do when we see a shark?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

They (3) ________ lobsters, fish, and birds.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 25

They also squirt (5) _________ at their enemies.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

207 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%