Đăng nhập
Đăng ký
3110 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Cho các chất:
CH2=CH–CH=CH2;
CH3–CH2–CH=C(CH3)2;
CH3–CH=CH–CH=CH2;
CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Câu 2:
Phân tích x gam chất hữu cơ X, thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x = 3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với không khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là
A. C3H6O
B. C3H6O2
C. C3H4O
D. C3H4O2
Câu 3:
Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ
A. Độ bền nhiệt cao hơn
B. Độ tan trong nước lớn hơn
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn
D. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
Câu 4:
Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5:
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 là
A. 2.
B. 4
D. 5.
Câu 6:
Khi đốt cháy hoàn toàn 15 miligam chất A chỉ thu được khí CO2 và hơi nước, tổng thể tích của chúng quy về điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 mililít. Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH2O
B. CH2
C. CH4O
D. C3H4
Câu 7:
Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên
A. Xác định sự có mặt của C và H
B. Xác định sự có mặt của O
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C
Câu 8:
Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là
A. C6H12ON.
B. C6H5O2N
C. C6H6ON2
D. C6H14O2N
Câu 9:
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 6
C. 5
D. 7
Câu 10:
Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
(1) C2H6, CH4, C4H10;
(2) C2H5OH, CH3CH2CH2OH
(3) CH3OCH3, CH3CHO;
(4) CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH
A. 1
D. 2
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa và khối lượng dung dịch còn lại giảm 8,5 gam so với trước phản ứng. Biết MX < 100. CTPT của X là
A. C4H6O2
B. C4H10O2
C. C4H8O2
D. C3H6O2
Câu 12:
Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là
A. CH3OCHO
B. HOCH2CHO
C. CH3COOCH3
D. CH3COOH
Câu 13:
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết X có chứa 2 nguyên tử oxi)
A. C2H4O2.
B. C3H8O2
C. CH2O2
Câu 14:
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa. Vậy X không thể là
A. C2H6
B. CH4
C. C2H2
D. C2H4
Câu 15:
Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 16:
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là
A. 4
D. 6
Câu 17:
Số đồng phân có vòng benzen, có công thức phân tử C7H6Cl2 là
A. 10
B. 9
C. 11
Câu 18:
Hai chất có công thức :
Nhận xét nào sau đây đúng
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau
Câu 19:
Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
C. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất
D. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định
Câu 20:
Hợp chất C4H10O có tổng số đồng phân là
B. 6
C. 5.
Câu 21:
Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với X
C. 2
D. 3
Câu 22:
Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no
B. mạch hở
C. no hoặc không no
D. thơm
Câu 23:
Hợp chất C3H8O có tổng số đồng phân là
A. 3
D. 4
Câu 24:
Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là
A. C3H6O2
B. C4H8O2
D. C2H4O2
Câu 25:
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4ClBr. Số đồng phân mạch hở của X là
A. 12
B. 10
C. 8
D. 13
Câu 26:
Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon(II) oxit, cacbon(IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua,...
Câu 27:
Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây
A. Thăng hoa
B. Chiết
C. Chưng cất
D. Kết tinh
Câu 28:
Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. X có công thức phân tử là
A. C12H16O12
B. C6H8O6
C. C18H24O18
D. C3H4O3
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) bằng 1,0976 lít khí O2 (ở đktc) lượng dùng vừa đủ, sau thí nghiệm thu được H2O, 2,156 gam CO2. Tìm CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X so với không khí nằm trong khoảng 3< dX < 4.
A. C4H10O3
B. C3H4O3
C. C3H6O3
D. C3H8O3
Câu 30:
Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có chứa chất methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lít CO2, 13,5 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Tỉ khối hơi của Meth so với H2 < 75. Công thức phân tử của Meth là
A. C10H15N
B. C9H11NO
C. C20H30N2
D. C8H11N3
Câu 31:
Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2
A. C2H4
B. C2H6
C. C3H8.
D. C2H2
Câu 32:
Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH3-C≡C-CH3
C. CH2=CCl-CH3
D. CH2Cl-CH2Cl.
Câu 33:
Số lượng đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là
A. 6.
B. 9.
C. 7.
Câu 34:
Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng số oxi hóa
B. theo đúng hóa trị
C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định
D. theo một thứ tự nhất định
Câu 35:
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
Câu 36:
Phát biểu không chính xác là
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
B. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p
Câu 37:
Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2, thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. CTPT của X là
A. C2H6O.
B. C2H6O2
C. C3H6O2
D. C2H6
Câu 38:
Hiđrocacbon mạch hở có công thức tổng quát CnH2n+2-2a, (trong đó a là số liên kết p) có số liên kết s là
A. 3n-1+a
B. 2n+1+a
C. 3n+1-2a
D. n-a
Câu 39:
Hiđrocacbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là
A. C4H10
B. C4H8
C. C4H4
D. C4H6
Câu 40:
Cấu tạo hoá học là
A. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
B. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
C. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 41:
Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X
A. C2H6O2 hoặc CH3O
C. C3H9O3
D. CH3O
Câu 42:
Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học
A. 4.
C. 6.
Câu 43:
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
Câu 44:
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là :
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3).
Câu 45:
Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây
A. Phản ứng thế
B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng tách
Câu 46:
Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro
D. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
Câu 47:
Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm : CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi với H2 là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử X là
A. C2H5ON hoặc C2H7O2N
B. C2H5O2N
C. C2H7O2N
D. C2H5ON
Câu 48:
Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam hợp chất hữu cơ X bằng không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), thu được 22 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất
A. C5H14N2
B. C5H14O2N
C. C5H14O2N2
D. C5H14ON2.
Câu 49:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là
A. C2H4O
B. CH2O
Câu 50:
Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 130 ml khí O2, thu được 200 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 100 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O
B. C5H10O2
C. C5H10O
D. C4H8O2
622 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com