Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 8 có đáp án (Đề 2)
16 người thi tuần này 4.6 3.4 K lượt thi 35 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 15: (có đáp án) Công suất (phần 2)
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 24 (có đáp án): Công thức tính nhiệt lượng
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 26: (có đáp án) Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (phần 2)
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 20: (có đáp án) Công thức tính nhiệt lượng (phần 2)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Trắc nghiệm Chuyển động cơ học có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khi vật đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
D. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
Lời giải
Khi một vật không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc, ta coi vật đó là đứng yên so với vật mốc.
Chọn đáp án D.
Câu 2
A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc không đổi.
C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.
D. Là chuyển động có vận tốc không thay đổi theo thời gian.
Lời giải
Chuyển động không đều là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
Chọn đáp án A.
Câu 3
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát khi đánh diêm.
Lời giải
Ta có:
- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác.
A – xuất hiện lực ma sát trượt.
B – xuất hiện ma sát lăn.
C – xuất hiện ma sát nghỉ.
D – xuất hiện ma sát trượt.
Chọn đáp án B.
Câu 4
A. người lái ca nô đứng yên so với bờ nước.
B. người lái ca nô chuyển động so dòng nước.
C. người lái ca nô đứng yên so với ca nô.
D. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước.
E. Cả A, D
Lời giải
A – Sai, vì người lái ca nô chuyển động so với bờ sông.
B – Đúng
C – Đúng
D – Sai, vì người lái ca nô chuyển động so với dòng nước.
Chọn đáp án E.
Câu 5
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
Lời giải
Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
Sự rơi của chiếc lá; sự di chuyển của đám mây trên bầu trời; sự đong đưa của quả lắc đồng hồ là những chuyển động cơ học.
Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước không là chuyển động cơ học.
Chọn đáp án C.
Câu 6
A. Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định.
B. Xe lửa đang vào nhà ga.
C. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian.
D. Chiếc xe đang chạy xuống dốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Người phụ lái đứng yên.
B. Ô tô đứng yên.
C. Cột đèn bên đường đứng yên.
D. Mặt đường đứng yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Mặt Trời.
B. Một ngôi sao.
C. Mặt Trăng.
D. Trái Đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tốc độ cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động
B. Tốc độ được xác định bằng quãng đường đi được trong thời gian vật chuyển động.
C. Đơn vị thường dùng của vận tốc là m/s và km/h.
D. Tốc kế là dụng cụ đo độ dài quãng đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. F1, F2cùng chiều nhau và F3ngược chiều với hai lực trên.
B. F1, F3cùng chiều nhau và F2ngược chiều với hai lực trên.
C. F2, F3cùng chiều nhau và F1ngược chiều với hai lực trên.
D. F1, F2ngược chiều nhau và F3cùng chiều hay ngược chiều F1đều được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cùng một quãng đường, vật nào đi với thời gian nhiều hơn thì có vận tốc lớn hơn.
B. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường ngắn hơn thì có vận tốc lớn hơn.
C. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường dài hơn thì có vận tốc lớn hơn.
D. Vật nào chuyển động được lâu hơn thì có vận tốc lớn hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chuyển động thẳng.
B. Chuyển động tròn.
C. Chuyển động cong.
D. Chuyển động phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vận tốc không thay đổi.
B. Vận tốc tăng dần.
C. Vận tốc giảm dần.
D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 165 m.
B. 660 m.
C. 1 km.
D. 9,9 km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, ngược chiều.
D. Hai lực cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
B. Điểm đặt trên vật, phướng thẳng đứng, độ lớn 20N.
C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N.
D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc.
B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc.
D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tàu hỏa - ô tô - xe máy.
B. Ô tô - tàu hỏa - xe máy.
C. Ô tô - xe máy - tàu hỏa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. nhanh dần đều.
B. tròn đều.
C. chậm dần đều.
D. thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. tốc độ lớn nhất của xe trên đoạn đường đi.
B. tốc độ lớn nhất mà xe có thể đạt đến.
C. tốc độ trung bình của xe.
D. tốc độ của xe vào lúc xem đồng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 45 kg
B. 50 kg
C. 51 kg
D. 60 kg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hòn bi chuyền động đều trên đoạn đường AB.
B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.
D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Vì đệm mút mềm hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
B. Vì đệm mút dầy hơn phản gỗ nên áp suất tác dụng lên người giảm.
C. Vì đệm mút dễ biến dạng để tăng diện tích tiếp xúc vì vậy giảm áp suất tác dụng lên thân người.
D. Vì lực tác dụng của phản gỗ vào thân người lớn hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
D. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. làm biển dạng trái bóng và biến đổi chuyển động của nó.
B. chỉ làm biến đổi chuyển động của trái bóng.
C. chỉ làm biến dạng trái bóng.
D. không làm biển dạng trái bóng và không biến đổi chuyển động của nó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không thay đổi.
B. Chỉ có thể tăng dần.
C. Chỉ có thể giảm dần.
D. Có thể tăng dần, hoặc giảm dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. ma sát trượt.
B. ma sát nghỉ.
C. ma sát lăn.
D. quán tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hòn bi lăn trên mặt phẳng nghiêng.
B. Hòn bi trượt trên mặt phẳng nghiêng.
C. Hòn bi nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
D. Hòn bi vừa lăn, vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Lực kéo của ngựa cân bằng với lực ma sát của mặt đường tác dụng lên cỗ xe.
B. Tổng tất cả các lực tác dụng vào cỗ xe triệt tiêu nhau.
C. Trọng lực tác dụng lên cỗ xe cân bằng với phản lực của mặt đường tác dụng vào nó.
D. Không có lực nào tác dụng vào cỗ xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Người đứng cả hai chân.
B. Người đứng co một chân.
C. Người đứng cả hai chân nhưng cúi gập xuống.
D. Người đứng cả hai chân nhưng tay cầm quả tạ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.