Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap

  • 1791 lượt thi

  • 120 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Choose the best option to complete each of the following sentences.

She is__________through some fashion websites to find a new hairstyle.

Xem đáp án

Đáp án: B. browsing

Giải thích:

A. blessing (v.) cầu nguyện                 B. browsing (v.). tìm kiếm thông tin trên mạng

C. judging (v.) phán xét, đánh giá      D. obeying (v.) vâng lời

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: She is browsing through some fashion websites to find a new hairstyle. (Cô ấy đang tìm kiếm thông tin trên một vài trang web thời trang để tìm một kiểu tóc mới.)

Câu 2:

Older people often find current__________hard to adjust to.

Xem đáp án

Đáp án: A. trends

Giải thích:

A. trends (n.): xu hướng                     B. values (n.) giá trị

C. curfews (n.): giờ giới nghiêm         D. hairstyles (n.): kiểu tóc

Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: Older people often find current trends hard to adjust to. (Những người lớn tuổi hơn thấy những xu hướng hiện tại khó để thích ứng.)


Câu 3:

My mother used to teach me and my brother table__________when we were children.

Xem đáp án

Đáp án: C. manners

Giải thích:

A. problems (n.): vấn đề                      B. laws (n.) luật

C. manners (n.): cung cách                 D. behaviours (n.): hành vi

Xét về nghĩa, phương án C phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: My mother used to teach me and my brother table manners when we were children. (Mẹ tôi từng dạy cho tôi và em trai tôi cung cách ăn uống trên bàn ăn khi chúng tôi còn nhỏ.)


Câu 4:

If you are a part of a (n) __________, you may live with your grandparents, aunts and uncles.

Xem đáp án

Đáp án: B. extended family

Giải thích:

A. generation gap (n.): khoảng cách thế hệ    B. extended family (n.) gia đình đa thế hệ

C. nuclear family (n.): gia đình hạt nhân        D. childcare (n.): việc chăm sóc con cái

Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: If you are a part of an extended family, you may live with your grandparents, aunts and uncles. (Nếu bạn là thành viên trong một gia đình đa thế hệ thì bạn có thể sống cùng ông bà, cô dì và chú bác.)


Câu 5:

You can’t__________your child to watch the movie that he doesn’t like.

Xem đáp án

Đáp án: D. force

Giải thích:

A. control (v.): kiểm soát                    B. forbid (v.): cấm

C. impose (v.): áp đặt                          D. force (v.): bắt buộc

Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất.

Dịch nghĩa: You can’t force your child to watch the movie that he doesn’t like. (Bạn không thể bắt buộc con bạn xem bộ phim mà cậu ấy không thích.)


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận

Nguyễn Sunnie
09:39 - 14/11/2023

Như cdb