Thi Online Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6. Phản ứng thủy phân muối có đáp án
Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6. Phản ứng thủy phân muối có đáp án
-
419 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
50 phút
Câu 1:
Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.
Giải thích môi trường của các dung dịch muối: Fe2(SO4)3; KHSO4; NaHCO3; K2S; Ba(NO3)2; CH3COOK.
+ Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42-
Fe3+ + H2O ⇔ Fe(OH)2+ + H+
⇒ Môi trường axit
+ KHSO4 → K+ + HSO4-
HSO4- + H2O ⇔ SO42- + H3O+
⇒ Môi trường axit
+ NaHCO3 → Na+ + HCO3-
HCO3- + H2O ⇔ CO32- + H3O+
HCO3- + H2O ⇔ H2CO3 + OH-
⇒ Môi trường trung tính
+ K2S → 2K+ + S2-
S2- + H2O ⇔ HS- + OH-
⇒ Môi trường bazo
+ Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3-
⇒ Môi trường trung tính
+ CH3COOK → CH3COO- + K+
CH3COO- + H2O ⇔ CH3COOH + OH-
⇒ Môi trường bazo.
Câu 2:
Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:
a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3
Chỉ dung quỳ tím nhận biết các dung dịch sau:
a) HCl, Na2SO4, Na2CO3, Ba(OH)2, FeCl3
a.
HCl |
FeCl3 |
Na2SO4 |
Na2CO3 |
Ba(OH)2 |
|
Quỳ tím |
đỏ |
đỏ |
tím |
xanh |
xanh |
Na2SO4 |
- |
- |
- |
↓ trắng |
|
Ba(OH)2 |
- |
↓ nâu đỏ |
Phương trình phản ứng:
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH
Ba(OH)2 + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ + BaCl2
Câu 3:
b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.
b) H2SO4, HNO3, NH4Cl, Ba(NO3)2, NaOH, Ba(OH)2.
b.
H2SO4 |
HNO3 |
NH4Cl |
Ba(NO3)2 |
NaOH |
Ba(OH)2 |
|
Quỳ tím |
đỏ |
đỏ |
đỏ |
tím |
xanh |
xanh |
Ba(NO3)2 |
↓ trắng |
- |
- |
- |
- |
- |
H2SO4 |
- |
- |
- |
↓ trắng |
||
Ba(OH)2 |
- |
↑ |
Phương trình phản ứng:
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + HNO3
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + H2O
Ba(OH)2 + NH4Cl → BaCl2 + NH3↑ + H2O
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%