Đăng nhập
Đăng ký
2264 lượt thi 38 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Kí hiệu P trong phép lai là gì?
A. Bố
B. Mẹ
C. Bố mẹ
D. Con lai
Câu 2:
Kí hiệu F1 trong phép lai là gì?
Câu 3:
Tính trạng là gì?
A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình.
B. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
C. Kiếu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
D. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể, mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
Câu 4:
A. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền...
B. Các đặc điểm bên ngoài, bên trong cơ thể sinh vật.
C. Nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
D. Cả A, B, C.
Câu 5:
Thế nào là tính trạng tương phản?
A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau
B. Những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng
C. Các tính trạng khác nhau.
D. Tính trạng do một cặp alen quy định.
Câu 6:
Tính trạng trội là?
A. Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B. Tính trạng biểu hiện khi có kiểu gen ở dạng đồng hợp tử trội hoặc dị hợp tử.
C. Tính trạng xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
Câu 7:
Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây?
A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1.
B. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen lặn cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội.
C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội.
D.Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.
Câu 8:
Trội không hoàn toàn là trường hợp:
A. Gen quy định tính trạng trội không hoàn toàn lấn át alen 1 lặn cùng cặp biểu hiện tính trạng trung gian giữa trội và lặn
B. Thế hệ lai đồng loạt xuất hiện tính trạng trung gian
C. Tính trạng trung gian được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp
D. F1 đồng tính trung gian còn F2 phân li 1 : 2 : 1
Câu 9:
Tính trạng trung gian là:
A. Tính trạng được biểu hiện trung bình cộng giữa tính trạng trội và tính trạng lặn
B. Tính trạng luôn luôn biểu hiện ở F1
C. Tính trạng xuất hiện F2 với tỉ lệ 1/2.
D. Tính trạng được biểu hiện ở cá thể dị hợp do gen trội lấ át không hoàn toàn alen lặn cùng cặp
Câu 10:
Dòng thuần chủng là dòng có
A. Kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.
B. Đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.
C. Đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.
D. Kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.
Câu 11:
Dòng thuần là:
A. Dòng mang tất cả các tính trạng trội.
B. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu hình,
C. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.
D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn.
Câu 12:
Kiểu gen là gì?
A. Tập hợp cả các gen trong giao tử đực và giao tử cái.
B. Tổ hợp các gen nằm trên NST thường.
C. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
D. Tập hợp tất cả các gen trong nhân tế bào.
Câu 13:
Kiểu gen là:
A. Tập hợp các gen trội
B. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào cơ thể sinh vật
C. Tổ hợp các gen của tất cả các cá thể
Câu 14:
Kiểu gen nào sau đây được xem là thể dị hợp?
A. AaBbDd
B. AaBbdd
C. AabbDd
D. Cả ba kiểu gen trên
Câu 15:
Kiểu gen nào sau đây được xem là thể đồng hợp?
A. AABBDd
B. AaBBDd
C. aabbDD
D. aaBbDd
Câu 16:
Cho các kiểu gen sau đây: Cá thể đồng hợp gồm các cá thế nào?
1. aaBB 4. AABB
2. AaBb 5. aaBb
3. Aabb 6. Bb
A. 6
B. 4
C. 1
D. 1 & 4
Câu 17:
Cho các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp gồm các cá thể nào?
A. 2, 3, 5 và 6
B. 2 và 6
C. 5 và 6
D. 6
Câu 18:
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. Aabb.
B. AABb.
C. AaBb.
D. aaBB.
Câu 19:
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen đang xét?
A. aabbDb
C. aabbdd
D. AaBbDd
Câu 20:
Về khái niệm, kiểu hình là
A. Do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
B. Sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
D. Kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 21:
A. Tập hợp toàn bộ các alen trong cơ thể
B. Tập hợp toàn bộ các biến dị khác bố mẹ của đời con.
C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của các cá thể.
D. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
Câu 22:
Cặp alen là
A. Hai alen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
B. Hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp NST tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
C. Hai gen khác nhau cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
D. Hai alen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
Câu 23:
Alen là
A. Các trạng thái khác nhau của cùng một gen cùng quy định một tính trạng.
B. Các trạng thái giống nhau của cùng một gen cùng quy định một tính trạng
C. Các trạng thái khác nhau của các gen cùng quy định các tính trạng khác nhau.
D. Các trạng thái giống nhau của cùng một gen cùng xuất hiện trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
Câu 24:
Phép lai thuận nghịch là phép lai:
A. Thay đổi vị trí bố mẹ.
B. Thay đổi tính trạng đem lai
C. Thay đổi dòng thuần chủng
D. Thay đổi kiểu gen bố, giữ nguyễn kiểu gen của mẹ
Câu 25:
Phép lai thuận nghịch là
A. phép lai theo 2 hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội
C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội
D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng
Câu 26:
Gen alen có đặc điểm nào?
1. Gồm 2 alen có cùng lôcut, mỗi alen nằm trên một NST của cặp NST tương đồng
2. Mỗi alen trong 1 cặp alen có nguồn gốc 1 alen của bố, 1 alen của mẹ.
3. Có vị trí khác nhau trên cặp NST tương đồng.
4. Cùng tham gia xác định sự phát triển của một tính trạng nào đó.
A. 1, 2
B. 2, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
Câu 27:
Trường hợp nào sau đây là không phải là gen không alen?
A. Các gen cùng lôcut, cùng tham gia quy định 1 tính trạng nào đó.
B. Các gen khác lôcut.
C. Các gen khác lôcut, không cùng quy định 1 tính trạng
D. Các gen khác lôcut, cùng quy định 1 tính trạng.
Câu 28:
Trường hợp nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. Đực Aa x cái aa và đực Aa x cái aa
B. Đực AA x cái aa và đực aa x cái AA
C. Đực AA x cái aa và đực AA x cái aa
D. Đực Aa x cái Aa và đực Aa x cái AA
Câu 29:
Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch
A. ♂Aa × ♀Aa và ♂Aa × ♀AA.
B. ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA
C. ♂AA × ♀aa và ♂Aa × ♀aa.
D. ♂AA × ♀aa và ♂AA × ♀ aa.
Câu 30:
Vì nguyên nhân cơ bản nào, lai phân tích cho phép xác định được kiểu gen của đối tượng đem lại?
A. Vì dựa vào tỉ lệ phân li kiểu gen ở FB có thể biết được tỉ lệ giao tử của đối tượng nghiên cứu
B. Vì kết quả phân li kiểu hình ở FB hoàn toàn phụ thuộc vào tỉ lệ giao tử của đối tượng nghiên cứu.
C. Vì phương pháp này đơn giản và ưu thế nhất
D. Vì phương pháp này thường xảy ra sự phân tính kiểu hình.
Câu 31:
Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
A. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp
B. Để nâng cao hiệu quả lai
C. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
D. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
Câu 32:
Những phép lai nào sau đây được gọi là lai phân tích?
A. P: Aa × Aa và P: AaBb × aabb.
B. P: Aa × aa và P: AaBb × aabb.
C. P: Aa × aa và P: Aabb × aaBb.
D. P: Aa × aa và P: AaBb × AaBb.
Câu 33:
Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
I.Aa × aa; II. Aa × Aa; III. AA × aa; IV. AA × Aa; V. aa × aa.
Câu trả lời đúng là:
A. I, III, V
B. I, III
C. II, III
D. I, V
Câu 34:
Phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là
A. Lai phân tích.
B. Lai khác dòng
C. Lai thuận - nghịch
D. Lai cải tiến
Câu 35:
Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Lai xa kèm đa bội hóa
B. Quan sát NST dưới kính hiển vi điện tử.
C. Lai phân tích
D. Lai tương đương.
Câu 36:
Muốn tiến hành phép lai phân tích, người ta cho đối tượng nghiên cứu:
A. Lai với F1
B. Tự thụ phấn
C. Lai trở lại với bố mẹ
D. Lai với cá thể đồng hợp lặn về tính trạng tương ứng
Câu 37:
Phép lai thuận nghịch có thể xác định được:
A. Gen nằm trên NST thường.
B. Gen nằm trên NST giới tính
C. Gen ngoài nhân
D. Cả ba ý trên
Câu 38:
A. Vị trí của gen quy định tính trạng trong tế bào.
B. Gen cần xác định là trội hay lặn
C. Kiểu gen ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp
1 Đánh giá
0%
100%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com