Đăng nhập
Đăng ký
2900 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
3269 lượt thi
Thi ngay
2584 lượt thi
2144 lượt thi
2710 lượt thi
2493 lượt thi
2488 lượt thi
2053 lượt thi
2773 lượt thi
2322 lượt thi
2193 lượt thi
Câu 1:
Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291;−52;0;1;28;43;1280
B. 1280;43;28;1;0;−52;−291
C. 0;1;28;43;−52;−291;1280
D. 1280;43;28;1;0;−291;−52
Câu 2:
Cho M = {- 5;8;7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M∈Z
B. M⊂N
C. M⊂N∗
D. M⊂Z
Câu 3:
Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?
A. F={3;8;0;−3}
B. F={−3;−8;0}
C. F={3;−8;0;−3}
D. F={3;−8;0;−3;8}
Câu 4:
Chọn khẳng định đúng:
A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau
B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)
D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả
Câu 5:
Cho x - 236 là số đối của số 0 thì x là:
A. −234
B. 234
C. 0
D. 236
Câu 6:
Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7<x≤5.
A. 6
B. 0
C. -6
D. 5
Câu 7:
Bỏ ngoặc rồi tính: (52 - 69 + 17) - (52 + 17); ta được kết quả là
A. 69
C. -69
D. 52
Câu 8:
Tìm x biết: 17 - (x + 84) = 107
A. -174
B. 6
D. 174
Câu 9:
Tìm x biết: 44 - x - 16 = - 60
A. x=−88
B. x=−42
C. x=42
D. x=88
Câu 10:
Chọn câu trả lời đúng:
A. (−9)+19=19+(−9)
B. (−9)+19>19+(−9)
C. (−9)+19<19+(−9)
D. (−9)+(−9)=19+19
Câu 11:
Tìm x ∈Z, biết: 8 ⋮x và 15 ⋮x .
A. x=1
B. x∈{−1;1}
C. x=−1
D. x∈{−1;1;2;3}
Câu 12:
Thực hiện phép tính 455-5[(-5)+4.(-8)] ta được kết quả là
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 13:
Tính ( - 9).( - 12) - ( - 13).6
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
Câu 14:
Tích (-16).125.(-8).(-5).|-3| là
A. Một số âm lớn hơn −230000
B. Một số âm nhỏ hơn −200000
C. Một số dương
D. Một số có chữ số tận cùng là 8
Câu 15:
Có bao nhiêu giá trị x ∈Z thỏa mãn |x + 2| + (-7) = -3
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 16:
Tìm x biết |x|+(−8)=0
A. x=8
B. x=−8
C. x=8 hoặc x=−8
D. x=0
Câu 17:
Thực hiện phép tính -567-(-113)+(-69)-(113-567) ta được kết quả là
B. -69
C. 96
D. 0
Câu 18:
Tìm x, biết: (x - 12).(8 + x) = 0
A. x=12
C. x=12 hoặc x=−8
Câu 19:
Tính -4.[12:-22-4.(-3)--122] ta được kết quả là
A. −144
B. 144
C. −204
D. 204
Câu 20:
Cho A= -128.[(-25)+89]+128.(89-125). Chọn câu đúng.
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
Câu 21:
Cho x1 là số nguyên thỏa mãn x+33:3-1=-10. Chọn câu đúng.
A. x1>−4
B. x1>0
C. x1=−5
D. x1<−5
Câu 22:
Cho x∈ Z và -5 là bội của x + 2 tA. −1;1;5;−5
B. ±3;±7
C. −1;−3;3;−7
D. 7;−7hì giá trị của x bằng:
A. −1;1;5;−5
D. 7;−7
Câu 23:
Khi x = - 12 giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 17) là:
A. -100
B. 100
C. -96
D. Một kết quả khác
Câu 24:
Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:
A. 0;−2;4;−6
B. 0;−2;4;6
C. 0;1;3;6
D. 2;−4;−6;7
Câu 25:
Chọn câu đúng nhất. Với a,b,c ∈Z
A. a(b−c)−a(b+d)=−a(c+d)
B. a(b+c)−b(a−c)=(a+b)c.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Câu 26:
Tìm các số x,y,z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = - 3
A. x=−1;y=12;z=−2.
B. x=−1;y=11;z=−2.
C. x=−2;y=−1;z=12.
D. x=12;y=−1;z=−2
Câu 27:
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (2n–1) chia hết cho (n+1) ?
A. 1
B. 2
D. 4
Câu 28:
Tìm tổng các số nguyên n biết: (n + 3)(n - 2)< 0
A. -3
B. -2
Câu 29:
Cho x,y∈Z, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x-2| + |y+5| -10
A. -5
C. -15
D. 15
Câu 30:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: - x-52+10
A. -10
B. 5
D. 10
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com