A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Hòa Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15  
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15  
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15  
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15  
14 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15  
15 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15  
16 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15  
17 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
20 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15  
21 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15  
22 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17  
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17  
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17  
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17  
13 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17  
14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17  
16 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17

Diem trung tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

Diem trung tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

Diem trung tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Hòa Bình năm 2023

Trường Đại học Hòa Bình công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Trường đại học Hòa Bình thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với từng ngành cụ thể như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hoa Binh nam 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hòa Bình năm 2020 – 2022

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế đồ họa

15

16

17,35

15

15,0

Thiết kế nội thất

15

16

22,75

15

15,0

Thiết kế thời trang

15

16

 

15

15,0

Quản trị kinh doanh

15

16,5

15,1

15

15,0

Tài chính ngân hàng

15

16,5

15,45

15

15,0

Kế toán

15

16,5

15,7

15

15,0

Luật kinh tế

15

16,5

15,5

15

15,0

Công nghệ thông tin

15

16,5

16,55

15

15,0

Công nghệ đa phương tiện

17

20

22,5

15

15,0

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

17

20

15,15

15

 

Kiến trúc

15

16

 

15

 

Kỹ thuật xây dựng

15

16,5

15,5

15

 

Dược học

21

24

21,7

24

21,0

Điều dưỡng

19

19,5

19,05

19,5

19,0

Quan hệ công chúng

15

16,5

15,75

15

15,0

Công nghệ truyền thông

17

20

17,4

15

 

Công tác xã hội

15

16,5

15,50

15

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16,5

15,1

15

15,0

Ngôn ngữ Anh

15

16,5

16,5

15

15,0

Y học cổ truyền

21

24

21,05

24

21,0

Quản trị khách sạn

 

 

15,5

15

15,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

15,75

15

15,0

Thương mại điện tử

 

 

15,15

15

15,0