Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức Đại học Hòa Bình năm 2022

Đại học Hòa Bình đã thống nhất và công bố điểm chuẩn năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hòa Bình năm 2022

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hòa Bình năm 2021

STT

Chuyên ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01

15

Học bạ

2

 

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H01, V00, V01, XDHB

15

Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên.

3

 

Thiết kế thời trang

7210404

H00, H01, V00, V01

15

Học bạ, Môn vẽ từ 5.0 trở lên.

4

 

Kiến trúc

7580101

V00, V01, XDHB

15

Học bạ

5

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96, XDHB

15

Học bạ

6

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96, XDHB

15

Học bạ

7

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96, XDHB

15

Học bạ

8

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, D78

15

Học bạ

9

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01, XDHB

15

Học bạ

10

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01, C01, XDHB

15

Học bạ

11

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01, XDHB

15

Học bạ

12

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07, XDHB

15

Học bạ

13

 

Dược học

7720201

A00, B00, D07, D08, XDHB

24

Học bạ

14

 

Quan hệ công chúng

7320108

D01, C00, D15, D78, XDHB

15

Học bạ

15

 

Công nghệ truyền thông

7320106

A00, A01, D01, C01

15

Học bạ

16

 

Công tác xã hội

7750101

D01, C00, D78, D95, XDHB

15

Học bạ

17

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01, D96, C00, D72, XDHB

15

Học bạ

18

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D78, XDHB

15

Học bạ

19

 

Thiết kế đồ họa

7210403

H00, H01, V00, V01, V01

17.35

Môn vẽ >=5
Điểm thi TN THPT

20

 

Thiết kế nội thất

7580108

H00, H01, V00, V01, V01

22.75

Môn vẽ >=5
Điểm thi TN THPT

21

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D96

15.1

Điểm thi TN THPT

22

 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D96

15.45

Điểm thi TN THPT

23

 

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D96

15.7

Điểm thi TN THPT

24

 

Luật

7380107

A00, D01, C00, D78

15.5

Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT

25

 

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C01

16.55

Điểm thi TN THPT

26

 

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01, C01

22.5

Điểm thi TN THPT

27

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01

15.15

Điểm thi TN THPT

28

 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

15.5

Điểm thi TN THPT

29

 

Dược học

7720201

A00, B00, D07, D08

21.7

Điểm thi TN THPT

30

 

Y học cổ truyền

7720115

A00, B00, D07, D08

21.05

Điểm thi TN THPT

31

 

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, D07, D08

19.05

Điểm thi TN THPT

32

 

Quan hệ công chúng

7320108

D01, C00, D15, D78

15.75

Điểm thi TN THPT

33

 

Công nghệ truyền thông

7320106

A00, A01, D01, C01

17.4

Điểm thi TN THPT

34

 

Công tác xã hội

7760101

D01, D96, C00, D78

15.5

Điểm thi TN THPT

35

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01, D96, C00, D72

15.1

Điểm thi TN THPT

36

 

Quản trị khách sạn

7810201

D01, D96, C00, D72

15.5

Điểm thi TN THPT

37

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D78

16.5

Điểm thi TN THPT

38

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D96, D96

15.75

Điểm thi TN THPT

39

 

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D96

15.15

Điểm thi TN THPT

 

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Hòa Bình năm 2020

Trường Đại học Hòa Bình thông báo mức điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT, điểm chuẩn từng ngành được cập nhật bên dưới, các em tham khảo

Điểm chuẩn học bạ Đại học Hòa Bình năm 2020

Trường Đại học Hòa Bình thông báo điểm trúng tuyên trình độ đại học theo phương thức xét tuyển Học bạ THPT năm 2020, cụ thể như sau:

* Ghi chú:

(1) Mức chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 0.5 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0.25 điểm

(2) Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp kết quả Học bạ THPT và đánh giá năng lực của Trường sẽ được quy định cụ thể theo từng đợt.