Điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển 2020

Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất

1 351 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020

- Học viện Chính sách và Phát triển công bố điểm chuẩn năm 2020. Điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 19 - 22,75 điểm.

- Cụ thể, ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất của trường là 22,75. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kinh tế Phát triển: 19 điểm.

- Theo kế hoạch tuyển sinh năm 2020, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện: 950, trong đó tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng và phương thức xét tuyển riêng dự kiến 70% tổng chỉ tiêu, còn lại 30% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

- Trường hợp tuyển sinh theo một phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức còn lại.

B. Các thông tin tuyển sinh của năm 2020

1. Đối tượng tuyển sinh

1.1. Quy định chung: Theo quy định chung của GD&ĐT.

- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2020;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

1.2. Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT .

1.3. Đối tượng xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT: Những thí sinh học ở các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm đạt loại tốt.

1.4. Đối tượng xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Tất cả thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2020.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo mã ngành gồm 03 phương thức:

3.1. Phương thức xét tuyển thẳng

- Đối tượng xét tuyển:

+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện

+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên, có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 trở lên.

+ Đối tượng 4: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 4.5 trở lên (hoặc tương đương).

- Thời gian nhận hồ sơ dự kiến: Từ 01/05-30/07/2020.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Tháng 8/2020

3.2. Phương thức xét tuyển riêng: dự kiến 50% tổng chỉ tiêu năm 2020 của Học viện

a) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

- Đợt 1: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ:

+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm trung bình cộng (TBC) của điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và HK1 lớp 12) từ 7,0 trở lên (riêng ngành QLNN từ 6,5 trở lên).

+ Điểm TBC = (TBCHK1 lớp 11 + TBCHK2 lớp 11 + TBCHK1 lớp 12 + điểm ưu tiên)/3

+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/05-30/06/2020

+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 7/2020

- Đợt 2: Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển:

+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 21,0 điểm (riêng ngành QLNN từ 19,5 điểm):

+ Thời gian nhận hồ sơ: Từ 01/06-30/07/2020.

+ Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 08/2020.

 b) Xét tuyển kết hợp

- Thí sinh có điểm trung bình chung học tập lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2020 của môn Toán và 02 môn bất kỳ đạt từ 17,0 trở lên (gồm cả điểm ưu tiên);

- Thời gian nhận hồ sơ: căn cứ thời gian thi THPT Quốc gia.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Tháng 09/2020.

3.3. Phương thức Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Dự kiến 50% chỉ tiêu và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT

Lưu ý: Trong trường hợp kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 không được tổ chức thì Học viện sẽ bổ sung phương thức xét tuyển riêng hoặc sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các trường/nhóm trường có tổ chức kỳ thi riêng.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020: 1.100 chỉ tiêu. Chỉ tiêu từng ngành tại mục 2.6

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.

- Các điều kiện xét tuyển: theo quy định và lịch trình chung của Bộ GD&ĐT. 

6. Các thông tin cần thiết khác

- Mã Trường: HCP

- Ngành, tên ngành, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Môn/bài thi xét tuyển dựa                 trên kết quả thi tốt nghiệp THPTnăm 2020

Điểm trúng tuyển

Năm 2018

Năm 2019

1.  Ngành Kinh tế:

- Chuyên ngành Đầu tư

- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công

- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án

- Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh

7310101

 

240

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật lý, Ngữ văn

17,0 – 19,0

18,0

2.     Ngành Kinh tế quốc tế:

- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại

- Chuyên ngành Thương mại quốc tế và Logistics

7310106

120

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

20,0

3.  Ngành Kinh tế phát triển:

- Chuyên ngành Kinh tế phát triển

- Chuyên ngành Kế hoạch phát triển

7310105

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

17,0 – 19,0

17,2 – 20,0

4. Ngành Quản lý Nhà nước

- Chuyên ngành Quản lý công

7310205

50

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

17,15-18,0

5. Ngành Quản trị kinh doanh:  

- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch

- Chuyên ngành Quản trị Marketing

 

7340101

120

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Vật Lý, Ngữ Văn

17,0 – 19,0

19,5-20,0

6. Ngành Tài chính – Ngân hàng:

- Chuyên ngành Tài chính

- Chuyên ngành Ngân hàng

- Chuyên ngành Thẩm định giá

7340201

 

120

1/ Toán, Vật Lý, Hóa học

2/ Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0 – 19,0

19,0 – 20,0

7. Ngành Luật Kinh tế

- Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh

7380107

100

1/ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

2/ Toán, Vật lý, Hóa học

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/ Toán, Hóa học, Ngữ văn

Tuyển sinh năm 2019

17,15-18,0

8. Ngành Kế toán*

- Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

7340301

100

1/ Toán, Vật lý, Hóa học

2/ Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3/ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

4/  Toán, Ngữ văn, Vật lý

Tuyển sinh năm 2020

TỔNG

 

950

 

 

Ghi chú: * Dự kiến tuyển sinh năm 2020.

7. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2020: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT;

- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng: Nhận hồ sơ theo thông báo của Học viện.

8. Chính sách ưu tiên

8.1. Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

8.2. Ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:

- Giải nhất:                được cộng 3,0 (ba) điểm

- Giải nhì:                  được cộng 2,0 (hai) điểm

- Giải ba:                   được cộng 1,0 (một) điểm

- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

9. Lệ phí xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2020 – 2021, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 270.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 8.000.000 VNĐ/năm học, 32.000.000 đồng/khoá học.

1 351 lượt xem