Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8855 lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
Câu 1:
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Câu 2:
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. NH4H2PO4 và KNO3
Câu 3:
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 5.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 4:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1)
Câu 5:
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6:
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-
B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
C. Na+, K+, OH-, HCO3-
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
Câu 7:
Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
Câu 8:
Để nhận ra ion NO3- trong dung dịch Ba(NO3)2, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với:
A. dung dịch H2SO4 loãng
B. kim loại Cu và dung dịch Na2SO4
C. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng
D. kim loại Cu
Câu 9:
Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. HCl.
Câu 10:
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
Câu 11:
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Cl-; Na+; NO3- và Ag+
B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-
D. K+; Ba2+; Cl- và NO3-
Câu 12:
Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ?
A. HCl
B. CH3COONa
C. NH4Cl
D. Al(NO3)3
Câu 13:
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. NaCrO2
B. Cr(OH)3
C. Na2CrO4
D. CrCl3
Câu 14:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3.
Câu 15:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc.
B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 16:
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. môi trường.
C. chất oxi hoá.
D. chất khử.
Câu 17:
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).
Câu 18:
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
Câu 19:
Cho dãy các chất : KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
C. 5.
D. 2.
Câu 20:
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2.
D. CaHPO4.
1771 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com