Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
9 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Cho các phát biểu sau:
(a). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(b). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(c). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(d). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
a) AgNO3 + Na3PO4
b) NaOH + NH4Cl
c) KNO3 + Na2SO4
d) NaOH + NaH2PO4
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
Câu 3:
Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi các phản ứng kết thúc.
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4.
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
C. Cho từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho từ từ đến dư Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 4:
X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loảng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NaNO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH2)2CO.
D. NH4NO3.
Câu 5:
Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước bay hơi không đáng kể)?
A. Ba(HCO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. NH4HCO3.
D. NaHCO3.
Câu 6:
Cho các chất sau: Al, ZnO, CH3COONH4, KHSO4, H2NCH2COOH, H2NCH2COONa, KHCO3, Pb(OH)2, ClH3NCH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 7:
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3 ,ZnO ,Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7.
B. 9
C. 10
D. 8
Câu 8:
Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
Câu 9:
Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 + H3PO4 (dư) ¾ →X + H2O. X là
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2
D. CaHPO4
Câu 10:
Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,04 mol Mg2+ ; 0,09 mol HCO3- ; Cl- và SO42-. Trong số các chất sau: Na2CO3, BaCO3, NaOH, K3PO4, Ca(OH)2, HCl, số chất có thể làm mềm nước trong cốc là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 11:
Hỗn hợp nào khi hòa tan vào nước thu được dung dịch axit mạnh?
A. Al2O3 và Na2O
B. N2O4 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và HF
Câu 12:
Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
A. HSO4-, Al2O3, HCO3-, H2O, CaO
B. NH4+, HCO3-, CO32-, CH3COO-.
C. HCO3-, Al2O3, Al3+, BaO.
D. Zn(OH)2, Al(OH)3, HCO3-, H2O.
Câu 13:
Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH3COO- thì có 1 ion thủy phân).
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x+2
D. y = x-2
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat kép chỉ có Ca(H2PO4)2.
C. Chất lượng của phân lân được đánh giá theo % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.
D. Trong supephotphat đơn thì CaSO4 có tác dụng kích thích cây trồng hấp thu phân lân tốt hơn.
Câu 15:
Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A.5
B.7
C.6
D.8
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Phân urê có công thức là (NH2)2O
Câu 17:
Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O
A. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O
Câu 18:
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 19:
Cho các hóa chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, KNO3, NH4H2PO4. Khi sử dụng các hóa chất này làm phân đạm, hóa chất nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. (NH4)2SO4
Câu 20:
Cho các chất sau đây, có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh: AgCl, CaCl2, CaCl2, CuCl2, KHCO3, CaCO3, C6H6, C2H5OH, K2Cr2O7, CH3COONa, NH4NO3, ClNH3-CH2COOH, Axit benzoic.
A. 10
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 21:
Có các chất: Al; NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3; BaCl2; Na2HPO3 ; H2N-CH2-COOH ;NH2CH2COOCH3. Có bao nhiêu chất vừa tác dụng với HCl,vừa tác dụng với NaOH?
A.6
C.4
D.5
Câu 22:
Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong,vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là:
A. NH4HCO3
B.(NH4)2CO3
C.(NH4)2SO3
D.NH4HSO3
Câu 23:
Cho 5 phản ứng:
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit-bazơ là:
A. (3),(4),(5)
B. (2),(4),(5)
C. (2),(4)
D. (1),(2),(4)
Câu 24:
Cho dãy các chất:
Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2.Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
C.5
D.4
Câu 25:
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH, FeCl3 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng pH1, pH2, pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần của pH:
A. pH3<pH2<pH1
B. pH1<pH3<pH2
C. pH1<pH2<pH3
D. pH3<pH1<pH2
1802 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com