Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6316 lượt thi 35 câu hỏi 50 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. MgCl2.
C. FeSO4.
D. NaOH.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho.
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ.
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa.
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao.
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng.
B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
Câu 4:
Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Số mol axit đã phản ứng là
A. 0,3 mol.
B. 0,6 mol.
C. 1,2 mol.
D. 2,4 mol.
Câu 5:
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm 2 hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,95 mol.
B. 1,81 mol.
C. 1,91 mol.
D. 1,80 mol.
Câu 6:
Cho phản ứng:
Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3 là
A. 24.
B. 30.
C. 26.
D. 15.
Câu 7:
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Đá vôi.
B. Muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Vôi sống.
Câu 8:
Hỗn hợp X chứa 2 mol NH3 và 5 mol O2. Cho X qua Pt (xt) và đun ở 9000C, thấy có 90% NH3 bị oxi hóa. Lượng O2 còn dư là:
A. 2,75 mol.
B. 3,50 mol.
C. 1,00 mol.
D. 2,50 mol.
Câu 9:
Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 10:
Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. NaNO2.
B. NH4H2PO4.
C. KNO3.
D. BaSO4.
Câu 11:
Một loại quặng photphat dùng để làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4)2 về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%.
D. 35%.
Câu 12:
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2.
B. NH3.
C. CH4.
D. SO2.
Câu 13:
Cho 21,30 gam P2O5 vào 440 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 50,60 gam.
B. 57,20 gam
C. 52,70 gam.
D. 60,05 gam.
Câu 14:
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+.
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
Câu 15:
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí 1,1 lần.
(2) Nitơ lỏng dùng được để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(3) Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí.
(4) Để làm khô khí, người ta cho khí amoniac có lẫn hơi nước đi qua bình đựng dung dịch axit sunfuric đặc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
C. 1.
Câu 16:
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 17:
Phân supephotphat kép thực tế sản xuất thường chỉ ứng với 40% P2O5. Hàm lượng % của canxi đihidrophotphat trong phân bón này là
A. 65,9%.
B. 69%.
C. 71,3%.
D. 73,1%.
Câu 18:
A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.
C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước.
D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng.
Câu 19:
Cho 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A.
A. 63%.
B. 32%.
C. 49%.
D. 56%.
Câu 20:
Hòa tan hết m gam hỗn hợp̣ Mg, Al và Cu bằng dung dịch chứa x mol HNO3 (vừa đủ) thu đươc̣ 6,72 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 1,8.
D. 1,2.
Câu 21:
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Al.
B. Al.
C. Fe.
D. Cr.
Câu 22:
Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc kĩ bình thu được 1,0 lít dung dịch HNO3 có pH = 1,0 và thấy còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 23:
Cho kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam so với dung dịch ban đầu và giải phóng ra 0,025 mol khí N2. Cô cạn dung dịch X thu được 65,54 gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
Câu 24:
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất sau: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Dd Ca(OH)2
Kết tủa trắng
Khí mùi khai
Không có hiện tượng
Kêt tủa trắng, có khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3.
D. Y là dung dịch KHCO3
Câu 25:
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
Câu 26:
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
Câu 27:
Nhỏ từ từ đến dung dịch HNO3 loãng vào ống nghiệm chứa 100 ml dung dịch HCl 1,5M và m gam đồng. Đồ thị biểu diễn thể tích khí NO và dung dịch HNO3 (đktc) thu được hình vẽ:
Giá trị của x và y lần lượt là
A. 1,344 lít và 180 ml.
B. 1,344 lít và 150 ml.
C. 1,12 lít và 180 ml.
D. 1,12 lít và 150 ml.
Câu 28:
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm.
B. phân NPK.
C. phân lân.
D. phân kali.
Câu 29:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 30:
Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na3PO4.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 31:
Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. N2O.
B. NO.
C. NH3.
D. NO2.
Câu 32:
Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Câu 33:
Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:
A. Cl2.
B. O2.
D. CuO.
Câu 34:
Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 35:
Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
A. manhetit.
B. apatit.
C. cromit.
D. boxit.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com