Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5213 lượt thi 16 câu hỏi 50 phút
2424 lượt thi
Thi ngay
2834 lượt thi
2004 lượt thi
13733 lượt thi
8994 lượt thi
Câu 1:
Cho phản ứng: Ca+Cl2→CaCl2
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. NH3+HCl→NH4Cl
B. H2S+2NaOH→Na2S+2H2O
C. 4NH3+3O2→2N2+6H2O
D. H2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HCl
Câu 3:
Trong phản ứng: CaCO3→CaO+CO2, nguyên tố cacbon
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 4:
Trong phản ứng: NO2+H2O→HNO3+NO, nguyên tố nitơ
Câu 5:
Trong phản ứng: Cu+2H2SO4đặc, nóng→CuSO4+SO2+2H2O, axit sunfuric
A. là chất oxi hóa.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C. là chất khử.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 6:
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
Câu 7:
Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất khử?
A. cacbon
B. kali
C. hiđro
D. hiđro sunfua
Câu 8:
Cho phương trình ion thu gọn: Cu+2Ag+→Cu2++2Ag
Kết luận nào sau đây sai?
A. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.
Câu 9:
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe+KNO3+4HCl→FeCl3+KCl+NO+2H2O
B. MnO2+4HCl→MnCl2+Cl2+2H2O
C. Fe+2HCl→FeCl2+H2
D. NaOH+HCl→NaCl+H2O
Câu 10:
Cho phản ứng hóa học sau: FeS2+O2→Fe2O3+SO2
Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là các số nguyên tối giản, hệ số của O2 là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 11:
Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là
A. 8
B. 9
C. 12
D. 13
Câu 12:
Cho phản ứng : Cu+HNO3→CuNO32+NO+H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng, tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 13:
Dãy nào sau đây gồm các phân tử và ion đều vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. HCl, Fe2+, Cl2
B. SO2, H2S, F-
C. SO2, S2-, H2S
D. Na2SO3, Br2, Al3+
Câu 14:
Cho từng chất: Fe, FeO, FeOH2, FeOH3, Fe3O4, Fe2O3,FeNO32, FeNO33, FeSO4, Fe2SO43, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 5
C. 7
D. 8
Câu 15:
Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là
A. 14,7 gam
B. 9,8 gam
C. 58,8 gam
D. 29,4 gam
Câu 16:
Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là
A. 0, 025 và 0,050
B. 0,030 và 0,060
C. 0,050 và 0,100
D. 0,050 và 0,050
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com