20 bài tập Mẫu số liệu ghép nhóm có lời giải
22 người thi tuần này 4.6 22 lượt thi 20 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Xác suất ôn thi THPT Quốc gia có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Khoảng cách có đáp án (Nhận biết)
10 Bài tập Nhận biết góc phẳng của góc nhị diện và tính góc phẳng nhị diện (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích (có lời giải)
23 câu Trắc nghiệm Xác suất của biến cố có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
B
Có 6 nhóm số liệu ở bảng trên là\(\left[ {150;152} \right)\),\(\left[ {152;154} \right)\),\(\left[ {154;156} \right)\),\(\left[ {156;158} \right)\),\(\left[ {158;160} \right)\),\(\left[ {160;162} \right)\)
Lời giải
D
Độ dài của nhóm \[\left[ {a;b} \right)\]là b – a.
Lời giải
A
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm như sau:
Bước 1: Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
Bước 2: Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm.
Lời giải
D
Từ bảng số liệu ta thấy có 2 học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước.
Lời giải
C
Có 2 học sinh có cân nặng từ 45kg đến dưới 50kg.
Có 14 học sinh có cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg.
Có 11 học sinh có cân nặng từ 55kg đến dưới 60kg.
Có 10 học sinh có cân nặng từ 60kg đến dưới 65kg.
Có 2 học sinh có cân nặng từ 65kg đến dưới 70kg.
Vậy khoảng cân nặng từ 50kg đến dưới 55kg chiếm nhiều học sinh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon:
Thời gian
129
130
133
134
135
136
138
141
142
143
144
145
Số VĐV
1
2
1
1
1
2
3
3
4
5
2
5
Khi đó
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 145.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 129.
c) Mẫu số liệu ghép nhóm
Số VĐV
[127,5; 130,5)
3
[130,5; 133,5)
1
[133,5; 136,5)
4
[136,5; 139,5)
3
[139,5; 142,5)
9
[142,5; 145,5)
10
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy marathon:
Thời gian |
129 |
130 |
133 |
134 |
135 |
136 |
138 |
141 |
142 |
143 |
144 |
145 |
Số VĐV |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
3 |
4 |
5 |
2 |
5 |
Khi đó
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 145.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 129.
c) Mẫu số liệu ghép nhóm
Số VĐV |
|
[127,5; 130,5) |
3 |
[130,5; 133,5) |
1 |
[133,5; 136,5) |
4 |
[136,5; 139,5) |
3 |
[139,5; 142,5) |
9 |
[142,5; 145,5) |
10 |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Một trường trung học phổ thông có 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó, người ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: cm)

Khi đó:
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 174.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 160.
c) Ta có bảng tần số ghép nhóm
d) Số học sinh có chiều cao từ 166 cm đến dưới 169 cm là nhiều nhất.
Một trường trung học phổ thông có 36 học sinh nam của khối 11, đo chiều cao của các bạn học sinh đó, người ta thu được mẫu số liệu sau (đơn vị: cm)
Khi đó:
a) Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 174.
b) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 160.
c) Ta có bảng tần số ghép nhóm
d) Số học sinh có chiều cao từ 166 cm đến dưới 169 cm là nhiều nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi
[10; 20)
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50)
[50; 60)
Số người
6
12
16
7
2
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 43.
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60).
c) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là thuộc nhóm [30; 40).
d) Độ dài nhóm [10; 20) bằng 20.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau 1 giờ đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
[50; 60) |
Số người |
6 |
12 |
16 |
7 |
2 |
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 43.
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm [50; 60).
c) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là thuộc nhóm [30; 40).
d) Độ dài nhóm [10; 20) bằng 20.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
4 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%