Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án

80 người thi tuần này 4.6 506 lượt thi 39 câu hỏi 90 phút

🔥 Đề thi HOT:

234 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất cơ bản (P1)

68.5 K lượt thi 25 câu hỏi
189 người thi tuần này

Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)

16.5 K lượt thi 30 câu hỏi
153 người thi tuần này

93 Bài tập trắc nghiệm Lượng giác lớp 11 có lời giải (P1)

48.1 K lượt thi 25 câu hỏi
117 người thi tuần này

75 câu trắc nghiệm Giới hạn nâng cao (P1)

35.4 K lượt thi 25 câu hỏi
103 người thi tuần này

100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản (P1)

29.3 K lượt thi 25 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trên đường tròn lượng giác, gọi $M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$ là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo $\alpha $. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Câu 2:

Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi $.

Xem đáp án

Câu 3:

Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đồ thị là hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 4:

Tìm nghiệm của phương trình $2\sin x - 3 = 0$.

Xem đáp án

Câu 5:

Phương trình \[\tan x = - 1\] có nghiệm là

Xem đáp án

Câu 6:

Trong các dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ cho bởi số hạng tổng quát ${u_n}$ sau, dãy số nào giảm?

Xem đáp án

Câu 7:

Xét tính bị chặn của dãy số sau: ${u_n} = 3n - 1$.

Xem đáp án

Câu 8:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$, biết \[{u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\]. Viết năm số hạng đầu của dãy số.

Xem đáp án

Câu 9:

Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho một cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right)$${u_1} = \frac{1}{3};{u_8} = 26$. Tìm công sai $d$.

Xem đáp án

Câu 12:

Cho dãy số $ - 1;1; - 1;1; - 1;...$ Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 13:

Cho cấp số nhân $\left( {{u_n}} \right)$${u_n} = 81$${u_{n + 1}} = 9$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 15:

Cho dãy số $\left( {{u_n}} \right)$ thỏa mãn $\left| {{u_n} - 2} \right| < \frac{1}{{{n^3}}}$ với mọi $n \in {\mathbb{N}^*}$. Khi đó

Xem đáp án

Câu 16:

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{5n + 3}}$ bằng

Xem đáp án

Câu 17:

$\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}$ bằng

Xem đáp án

Câu 18:

Giá trị của $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)$ bằng

Xem đáp án

Câu 19:

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}}\].

Xem đáp án

Câu 20:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Câu 21:

Hàm số nào sau đây liên tục tại $x = 1$.

Xem đáp án

Câu 22:

Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên $\mathbb{R}$.

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn khẳng định sai?

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hình chóp $S.ABCD$. Gọi $I$ là trung điểm của $SD$, $J$ là điểm trên $SC$ và không trùng trung điểm $SC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( {ABCD} \right)$$\left( {AIJ} \right)$

Xem đáp án

Câu 29:

Cho đường thẳng $d$ song song với mặt phẳng $\left( P \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 30:

Cho tứ diện $ABCD$. Gọi hai điểm $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,\,AC$. Đường thẳng $MN$ song song với mặt phẳng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 31:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M,N$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $AB$. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 32:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Câu 33:

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$(tham khảo hình vẽ bên dưới)

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Câu 34:

Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

Xem đáp án

Câu 35:

Cho tam giác $ABC$ ở trong mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ và phương $l$. Biết hình chiếu (theo phương $l$) của tam giác $ABC$ lên mặt phẳng $\left( P \right)$ là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

4.6

101 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%