Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
10213 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
2992 lượt thi
Thi ngay
7635 lượt thi
4337 lượt thi
3490 lượt thi
3267 lượt thi
3731 lượt thi
2730 lượt thi
2481 lượt thi
2245 lượt thi
2797 lượt thi
Câu 1:
Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. HCl
C. NaHCO3
D. KOH
Câu 2:
Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. axit axetic
B. alanin
C. glyxin
D. metylamin
Câu 3:
Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
Câu 4:
Cho các phát biểu sau:
1. oxi hóa không hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được anđehit
2. đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ta thu được ete
3. etylen glycol tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh
4. ancol anlylic làm mất màu dung dịch KMnO4
5. hidrat hóa hoàn toàn anken thu được ancol bậc 1
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 5:
crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với
B. Na
C. dung dịch Br2
D. HCl
Câu 6:
Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. C2H6
D. C2H5Cl
Câu 7:
Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân chất X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6
C. 3
D. 5
Câu 8:
Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl
B. CH2=CH-CH2Cl
C. ClCH-CHCl
D. Cl2C=CCl2
Câu 9:
Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2
C. X có hai đồng phân cấu tạo
D. Z và T là các ancol no, đơn chức
Câu 10:
Cho 3-etyl-2-metylpentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là
A. 3
C. 7
Câu 11:
Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 12:
Bậc của ancol là:
A. số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol
B. số nhóm chức có trong phân tử
C. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm -OH
D. bậc của nguyên tử cacbon trong phân tử
Câu 13:
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
A. axit béo
B. ancol đơn chức
C. muối clorua
D. xà phòng
Câu 14:
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Phenol (C6H5OH).
B. Glucozơ (C6H12O6).
C. Axetilen (HC≡CH).
D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
Câu 15:
Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH
B. Na2CO3
C. Fe(OH)3
D. CH3COOH
Câu 16:
Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Br2
Câu 17:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH →H2SO4 đặc, 170°C C2H4 (k) + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O
Câu 18:
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
Câu 19:
Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là
B. HCHO
C. CH3CHO
D. CH3OH
Câu 20:
Tên thay thế của ancol H3C - CH2CH(CH3)CH2CH2OH là
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol
C. 3-metylpentan-1-ol
D. 3-metylhexan-2-ol
Câu 21:
Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°c thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
B. CH3OCH2CH3
C. CH3OCH3
D. CH2=CH2
Câu 22:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A. C2H5OH→H2SO4 đặc, 170°cC2H4+H2O
B. CaC2+H2O→Ca (OH)2+C2H2
C. Al3C3 + H2O→Ca (OH)2 + C2H2
D. CH3CH2OH +CuO →CH3t°CHO + Cu +H2O
Câu 23:
Chất X có công thức cấu tạo (CH3)3C-OH Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. ancol isopropylic
C. 2-metylpropan-1-ol
D. ancol propylic
Câu 24:
Phenol C6H5OH không phản ứng với chất nào sau đây
B. Br2
Câu 25:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?
A. C2H6+Cl2→ASC2H5Cl + HCl
CH3CHO+H2→Ni, t°CH3CH2OH
C. C2H4 + Br2→C2H4Br2
D. C2H4+HBr→C2H5Br
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com