Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2413 lượt thi câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho 31,18 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp nhau, MX < MY) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp có thể là
A. 24,95%
B. 15,6%
C. 56,94%
D. 72,63%
Dẫn khí clo vào dung dịch FeCl2, đun nóng thấy dung dịch từ lục nhạt chuyển sang màu vàng. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử
B. phân hủy
C. thế
D. trung hòa
Câu 2:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 23 gam
D. 32 gam
Câu 3:
Cho phản ứng sau: CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO4 + KIO4 + KCl +H2O
Sau khi cân bằng phản ứng, tổng hệ số (các số nguyên tố cùng nhau) của các chất ban đầu bằng
A. 90
B. 93
C. 92
D. 94
Câu 4:
Cho V lít khí oxi qua ống điện phân êm dịu, thì thấy thể tích khí giảm 0,9 lít. Các khí đo ở cùng điều kiện. Thể tích khí ozon được tạo thành là
A. 2,4 lít
B. 1,8 lít
C. 2 lít
D. 0,6 lít
Câu 5:
Dùng hóa chất nào (trong các chất cho sau đây) làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch CuNO32, MgNO32?
A. HCl
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H2S
Câu 6:
Một bình kín chứa hỗn hợp H2, Cl2 với áp suất ban đầu là P. Đưa bình ra ánh sáng để phản ứng xảy ra, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất bình lúc đó là P1. Mối quan hệ giữa P1 và P là
A. P1 = 2P
B. P1 > P
C. P = P1
D. P1 < P
Câu 7:
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của axit H2SO4 đặc, nguội?
A. hòa tan kim loại Al, Fe
B. tan trong nước, tỏa nhiệt
C. làm hóa than vải, giấy, đường
D. háo nước
Câu 8:
Phát biểu nào không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hóa
C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường
D. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn lưu huỳnh, thể hiện tính oxi hóa
Câu 9:
Trong các chất sau: Cl2, FeCl3, HCl, H2S, Na2SO4, những chất có thể tác dụng với KI tạo I2 là
A. FeCl3, Cl2
B. Na2SO4, H2S
C. FeCl3, HCl
D. HCl
Câu 10:
Dung dịch X có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H2
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch không màu
X có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
Câu 11:
Clo và axit HCl tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Cu
Câu 12:
Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào V ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 11,5 gam muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 250
C. 150
D. 275
Câu 13:
Khí hiđro có lẫn tạp chất là khí hiđro sunfua. Để có hiđro nguyên chất, cần thổi hỗn hợp khí lần lượt qua các dung dịch
A. BaCl2 và H2SO4 đặc
B. NaCl và H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc và KOH
D. PbNO32 và H2SO4 đặc
Câu 14:
Cho 25 gam KMnO4 (có a% tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí clo. Để khí clo sinh ra phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 83 gam KI tạo I2, giá trị của a là
A. 20
B. 59,25
C. 36,8
D. 26
Câu 15:
Cho 6,4 gam Cu tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc, nóng thì khối lượng dung dịch thu được
A. tăng thêm 6,4 gam
B. không thay đổi
C. giảm đi 6,4 gam
D. không xác định được
Câu 16:
Hòa tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch, thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95 gam
B. 2,14 gam
C. 3,9 gam
D. 1,85 gam
Câu 17:
Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được a m3 dung dịch H2SO4 93% D = 1,83 g/cm3, hiệu suất quá trình là 95%. Giá trị của a là
A. 547
B. 800
C. 1200
D. 547000
Câu 18:
Cho 12,6 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 và H2SO4 (đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO2, NO, NO2 (không tạo sản phẩm khử khác của N+5). Số mol của Al và Mg lần lượt là
A. 0,15 và 0,35625
B. 0,2 và 0,3
C. 0,1 và 0,2
D. 0,1 và 0,3
Câu 19:
Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kín không có oxi. Nung bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 17
B. 9
C. 8,5
D. 10
Câu 20:
Thả một viên bi sắt nguyên chất hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng ½ đường kính ban đầu (giả sử viên bi bị ăn mòn đều về mọi phía). Giá trị của x là
A. 1,000
B. 0,125
C. 0,500
D. 0,875
Câu 21:
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. M là kim loại
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba
Câu 22:
Cho 3 kim loại Na, Al, Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc). Nếu thay Na và Fe bằng một kim loại M có hóa trị II nhưng khối lượng chỉ bằng ½ tổng khối lượng của Na và Fe, rồi cho tác dụng với H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí bay ra đúng bằng V lít (đktc). M là kim loại
Câu 23:
Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m+a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,36 và 28,8
B. 6,72 và 28,8
C. 6,72 và 57,6
D. 3,36 và 14,4
483 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com