407 bài trắc nghiệm Cơ chế Di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P5)
45 người thi tuần này 4.6 12.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu - P1)
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao - P1)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. AaB và b hoặc Aab và B
B. aaB và b hoặc aab và B
C. AAB và b hoặc AAb và B
D. ABb và a hoặc aBb và A
Lời giải
Đáp án D
Cặp Aa phân ly bình thường tạo giao tử A và a
Cặp Bb không phân ly ở kỳ sau I tạo giao tử Bb và O
Câu 2
A. AaB và b hoặc Aab và B
B. aaB và b hoặc aab và B
C. AAB và b hoặc AAb và B
D. ABb và a hoặc aBb và A
Lời giải
Đáp án D
Cặp Aa phân ly bình thường tạo giao tử A và a
Cặp Bb không phân ly ở kỳ sau I tạo giao tử Bb và O
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Chu kỳ xoắn của gen: C =
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit L = (Å); 1nm = 10 Å, 1μm = 104 Å
Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là:
%A=20%N → A = T=480; G=X=720
Trên mạch 1: T1 = 200 →A1 = 480 – 200 = 280
G1=15%N/2 = 180 → X1 = 720-180=540
Mạch 2 : A2 = T1 = 200 ; G2 = X1 = 540 ; T2=A1 = 280 ; X2 = G1= 180
Xét các phát biểu :
I. đúng, Tỷ lệ
II. sai, Tỷ lệ
III.Sai, Tỷ lệ
IV.đúng Tỷ lệ
Lời giải
Đáp án D
Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần đã tạo ra 25 = 32 phân tử ADN
Câu 5
A. 1800
B. 2100
C. 1500
D. 1200
Lời giải
Đáp án B
Tổng số liên kết hidro của gen là : H=2A+3G = 2100
Câu 6
A. Aab, b, Ab, ab
B. AAb, aab, b
C. Aabb
D. Abb, abb, Ab, ab
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
(THPT Đoàn Thượng – Hải Dương – lần 1 2019): Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit sau:
- Mạch bổ sung - Mạch gốc - Số thứ tự nuclêôtit trên mạch gốc |
%’ ...ATG... 3’...TAX... 1 |
AAA... TTT... |
GTG XAX 63 |
XAT ...XGA GTA ...GXT 64 88 |
GAT TAA... 3’ XTA ATT... 5’ 91 |
(1) Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp. Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3’ XAA 5’ ; 3’XAG 5’ ; 3’ XAT 5’ ; 3’ XAX 5’ và chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp có 31 axit amin. Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết có những dự đoán nào sau đây đúng?
(2) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
(3) Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
(4) Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi 1 axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
A. (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 432
B. 108
C. 256
D. 512
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. U, A, X
B. A, G, X
C. U, G, X
D. G, A, U
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2 phân tử ADN có chứa N14
B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14
C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15
D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. A = T = 1463, G = X = 936.
B. A = T = 1464, G = X = 936.
C. A = T = 1463, G = X = 934.
D. A = T = 1464, G = X = 938.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
(THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ AN – lần 1 2019): Ở một loài thực vật (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:
|
Số lượng NST của từng cặp |
|||
Thể đột biến |
I |
II |
III |
IV |
A |
4 |
4 |
4 |
4 |
B |
3 |
3 |
3 |
3 |
C |
2 |
4 |
2 |
2 |
D |
1 |
2 |
2 |
2 |
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1/16
B. 3/32
C. 1/32
D. 1/15
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 6504,2 Å
B. 2713,2 Å
C. 2284,8 Å
D. 4824,6 Å
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. A = T = 799; G = X = 401
B. A = T = 800; G = X = 399
C. A = T = 799; G = X = 400
D. A = T = 801; G = X = 400
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. thể đa bội chẵn
B. thể đa bội lẻ
C. thể 1
D. thể 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500.
B. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399.
C. A= 199; U = 99; G = 399; X = 500.
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
(THPT Phú Bình – Thái Nguyên – lần 1 2019): Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:
Thể đột biến |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng |
48 |
84 |
72 |
36 |
60 |
108 |
Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là
A. I, III
B. II, VI
C. I, II, III, V
D. I, III, IV, V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AaaBBb
B. AAaBBb
C. AAaBbb
D. AaaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. A=T=900; G=X=600
B. A=T=600; G=X=900
C. A=T=450; G=X=300
D. A=T=300; G=X=450
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 3640 liên kết
B. 4630 liên kết
C. 3460 liên kết
D. 4360 liên kết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. A=T=900, G=X=600
B. A=T=600, G=X=900
C. A=T=585, G=X=885
D. A=T=885, G=X=585
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch.
B. Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch
C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN.
D. Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
D. mất một cặp G-X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Cơ quan sinh dưỡng bình thường
B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm
C. Cơ quan sinh dưỡng to lớn
D. Dễ bị thoái hóa giống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạ
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. ARN vận chuyển
B. ARN riboxom
C. ARN thông tin
D. ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.