418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P9)
40 người thi tuần này 4.6 11.3 K lượt thi 18 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,484375
B. 0,984375
C. 0,96875
D. 0,4921875
Lời giải
Câu 2
A. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3.
B. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2
C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3
D. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2
Lời giải
Câu 3
A. Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4
B. Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là 0,5.
C. Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi
D. Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy - Veinberg (p2AA : 2pqAa: q2aa).
Lời giải
Lời giải
Đáp án C
P = 0,6AA : 0,3Aa : 0,1 aa. Do chỉ giao phối cùng kiểu hình.
Nên những con đỏ chỉ lai với đỏ, trắng lai với trắng. Nên để sinh ra F1 thì cách đặt giao phổi P:
+ 0,9 [(2/3AA : 1/3Aa) x (2/3AA : 1/3Aa)]
G: 5/6A : l/6a 5/6A : l/6a
à F1: 0,9[35/36A-: l/36aa]
+ 0,l[aaxaa] à : 0,1 aa.
Vậy F1: aa = 0,9. 1/36 + 0,1 = 12,5% = 1/8
Câu 6
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa.
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa.
D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,5, 0,4 và 0,1
B. 0,4, 0,5 và 0,1
C. 0,5, 0,3 và 0,2
D. 0,3, 0,5 và 0,2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 70%BB : 30%bb
B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb
C. 30%BB : 70%bb
D. 30%BB : 40%Bb : 30% bb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 160AA : 360Aa : 480aa
B. 490AA : 420Aa : 90aa
C. 90AA : 490Aa : 420aa
D. 480AA : 360Aa: 160aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 87,36%.
B. 81,25%.
C. 31,36%.
D. 56,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4
B. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4.
C. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5
D. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 18.
B. 36.
C. 21
D. 42
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 56,25%.
B. 12%.
C. 32,64%.
D. 1,44%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. p2 + pr + pq.
B. p2 + qr + pq
C. p2 + 2pq.
D. p2 + pr
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.