Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 4:

Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 7:

Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 11:

Vùng ven biển Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để

Xem đáp án

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

Xem đáp án

Câu 23:

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta?

Xem đáp án

Câu 25:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

Xem đáp án

Câu 26:

Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 27:

Dân cư nước ta hiện nay

Xem đáp án

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 29:

Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là

Xem đáp án

Câu 30:

Giao thông vận tải đường biển nước ta

Xem đáp án

Câu 31:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 32:

Thế mạnh chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 33:

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Câu 34:

Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2010

Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2010 (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 35:

Mục đích chủ yếu của việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Xem đáp án

Câu 36:

Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 37:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 38:

Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 39:

Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 

Xem đáp án

4.6

1196 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%